Philips 32pfl7332 Vietnamese Version Manual
Have a look at the manual Philips 32pfl7332 Vietnamese Version Manual online for free. It’s possible to download the document as PDF or print. UserManuals.tech offer 619 Philips manuals and user’s guides for free. Share the user manual or guide on Facebook, Twitter or Google+.
26 English Ambilight (Áp dụng cho các ki ểu đã ch ọn) Tính n ăng Ambilight giúp b ạn d ịu m ắt h ơn khi xem và t ạo môi tr ường xung quanh độc nh ất qua ánh sáng d ịu phát ra hai bên ti-vi. Nghiên c ứu đã ch ỉ ra r ằng vi ệc xem ti-vi v ới ánh sáng xung quanh thích ứng s ẽ giúp cho d ịu m ắt h ơn khi xem ti-vi. Các màu Ambilight s ẽ tự độ ng thích ứng v ớ i các hình ảnh trên màn hình để thêm m ột c ảm giác m ới cho tr ải nghi ệm xem ti-vi. M ở Ambilight & Nh ấn nút h để hiển th ị các menu trên màn hình. é Nh ấn nút ïđể tô sáng menu Tính năng . “ Nh ấn nút u để ch ọn menu Tính năng . ‘ Nh ấn nút ï để tô sáng m ục Ambilight . ( Nhấn nút u hai l ần để ch ọn Ambilight . § Nhấn nút ï để tô sáng m ục M ở. è Nh ấn nút u để xác nh ận cài đặt. ! Nh ấn nút h để thoát ra kh ỏi các menu trên màn hình. T ắt Ambilight Lặp l ại các b ước & đến ( trong ph ần “M ở Ambilight” ở phía tr ước. § Nhấn nút Î để tô sáng m ục Tắt. è Nh ấn nút u để xác nh ận cài đặt. ! Nh ấn nút h để thoát ra kh ỏi các menu trên màn hình. Menu chínhHình ảnh Âm thanh Tính n ăngCài đặt Hẹn gi ờ m ở Khoá tr ẻ em Khoá kênh Ki ểm soát Tích c ực Ambilight Tính n ăng H ẹn gi ờ m ở Khoá tr ẻ em Khoá kênh Ki ểm soát Tích c ực Ambilight Ambilight Độ sáng Ch ế độ Màu s ắc Tùy ch ọn Cân trái/ph ải Ambilight Ambilight Độ sáng Ch ế độ Màu s ắc Tùy ch ọn Cân trái/ph ải T ắtM ở Ambilight Ambilight Độ sáng Ch ế độ Màu s ắc Tùy ch ọn Cân trái/ph ảiT ắtM ở
27 English Các cài đặt cho Ambilight (Áp d ụng cho các ki ểu đã ch ọn) Điề u ch ỉnh độ sáng Lặp l ại các b ước & đến ‘ trong ph ần “M ở Ambilight” ở phía tr ước. ( Nhấn nút u để ch ọn Ánh sáng xung quanh . § Nhấn nút ï để tô sáng m ục Độ sáng . è Nhấn nút u để ch ọn Độ sáng . ! Nhấn nút Î ho ặc ï để đ iề u ch ỉnh s ố l ượ ng công su ất ánh sáng t ỏa ra xung quanh. ç Ti ến hành các cài đặt khác, n ếu không hãy nh ấn nút h để thoát ra kh ỏi các menu trên màn hình. Ch ọn các ch ế độ Ambilight Lặp l ại các b ước & đến ‘ trong ph ần “M ở Ambilight” ở phía tr ước. § Nhấn nút ï để tô sáng m ục Ch ế độ . è Nh ấn nút u để ch ọn Ch ế độ . ! Nh ấn nút Î ho ặc ï để ch ọn các ch ế độ có s ẵn khác nhau. ç Nh ấn nút u để xác nh ận cài đặt. Màu – đả m b ảo ánh sáng ổn định theo đúng các cài đặt trong menu Màu. D ịu – làm êm d ịu m ức độ sáng và màu. Điề u này giúp d ịu m ắt khi xem hôn. Bình th ường – đây là m ức thay đổi độ sáng và màu được định tr ước. S ống động – đảm b ảo vi ệc thay đổi sống độ ng v ề m ức độ sáng và màu s ắc. à Nh ấn nút h để thoát ra kh ỏi menu trên màn hình. Tính n ăngH ẹn gi ờ m ở Khoá tr ẻ em Khoá kênh Ki ểm soát Tích c ực Ambilight Ambilight Độ sáng Ch ế độ Màu s ắc Tùy ch ọn Cân trái/ph ải AmbilightAmbilightĐộ sángChế độ Màu s ắc Tùy ch ọn Cân trái/ph ải AmbilightAmbilight Độ sáng Chế độMàu s ắc Tùy ch ọn Cân trái/ph ải Màu s ắcD ịu Bình th ường S ống động
28 English Các cài đặt cho Ambilight (Áp d ụng cho các ki ểu đã ch ọn) Ch ọn màu Ambilight Lặp l ại các b ước & đến ‘ trong ph ần “M ở Ambilight” ở phía tr ước. ( Nhấn nút u để ch ọn Ambilight . § Nhấn nút ï để tô sáng m ục Màu s ắc. è Nh ấn nút u để ch ọn Màu s ắc. ! Nh ấn nút Î ho ặc ï để ch ọn. ç Nh ấn nút u để xác nh ận cài đặt. Danh sách các màu có s ẵn: • Tr ắng ấm • Tr ắng l ạnh • Xanh d ương • Ð ỏ • Xanh lá • Vàng • Ð ỏ tía • Tùy ch ọn – Ðây là các cài đặt đượ c ch ọn trong menu “Tùy ch ọn”. à Ti ến hành các cài đặt khác, n ếu không hãy nh ấn nút h để thoát ra kh ỏi các menu trên màn hình. Tính n ăngH ẹn gi ờ m ở Khoá tr ẻ em Khoá kênh Ki ểm soát Tích c ực Ambilight Ambilight Độ sáng Ch ế độ Màu s ắc Tùy ch ọn Cân trái/ph ải AmbilightAmbilight Độ sáng Ch ế độ Màu s ắcTùy ch ọn Cân trái/ph ải Tr ắng ấmTr ắng l ạnh Xanh d ương Đỏ Xanh lá Vàng Đỏ tía Tùy ch ọn
29 English 50 -50 0 Các cài đặt cho Ambilight (Áp d ụng cho các ki ểu đã ch ọn) S ử d ụng các màu tùy ch ọn Lặp l ại các b ước & đến ‘ trong ph ần “M ở Ambilight” ở phía trý ớc. ( Nh ấn nút u để ch ọn Ambilight . § Nhấn nút ï để tô sáng m ục Tùy ch ọn. è Nh ấn nút u để ch ọn Tùy ch ọn. ! Nh ấn nút Î ho ặc ï để ch ọn Màu s ắc ho ặc Ch ỉnh màu . Màu s ắc - điề u ch ỉnh màu chung c ủa công su ất ánh sáng. Ch ỉnh màu - điề u ch ỉnh c ường độ màu c ủa công su ất ánh sáng. ç Nh ấn nút u để xác nh ận cài đặt. à Nh ấn nút Î ho ặc ï để đ iề u ch ỉnh. 11 Ti ến hành các cài đặt khác, n ếu không hãy nh ấn nút h để thoát ra kh ỏi các menu trên màn hình. Ch ọn cân b ằng Ambilight Lặp l ại các b ước & đến ‘ trong ph ần “M ở Ambilight” ở phía tr ước. ( Nhấn nút u để ch ọn Ambilight . § Nhấn nút ï để tô sáng m ục Cân trái/ ph ải. è Nh ấn nút u để ch ọn Cân trái/ph ải. S ử d ụng tính n ăng này để đ iề u ch ỉnh c ường độ màu ở các c ạnh c ủa hình ảnh. ! Nh ấn nút Î ho ặc ï để đ iề u ch ỉnh. ç Ti ến hành các cài đặt khác, n ếu không hãy nh ấn nút h để thoát ra kh ỏi các menu trên màn hình. Tính n ăngH ẹn gi ờ m ở Khoá tr ẻ em Khoá kênh Ki ểm soát Tích c ực Ambilight Ambilight Độ sáng Ch ế độ Màu s ắc Tùy ch ọn Cân trái/ph ải AmbilightAmbilight Độ sáng Ch ế độ Màu s ắc Tùy ch ọnCân trái/ph ải Màu s ắcCh ỉnh màu Tính n ăngH ẹn gi ờ m ở Khoá tr ẻ em Khoá kênh Ki ểm soát Tích c ực Ambilight Ambilight Độ sáng Ch ế độ Màu s ắc Tùy ch ọn Cân trái/ph ải Ambilight Màu s ắc Ch ỉnh màu AmbilightAmbilight Độ sáng Ch ế độ Màu s ắc Tùy ch ọn Cân trái/ph ải
30 English Hiển thị chế độ Minh họa Hi ển thị chế độ Minh họa & Nhấn nút để khở i động. Màn hình sẽ chia làm hai. Bên ph ải (Tắt) hiển thị hình ảnh trướ c khi tăng cườ ng. Bên trái (Mở ) hiển thị hình ảnh sau khi tăng cườ ng. é Nhấn nút để trở lại màn hình bình thườ ng. Truy c ập Teletext (Không áp d ụng cho các kiểu đượ c bán ở Trung Quốc) Teletext là việc phát hệ thống thông tin b ằng các kênh nào đó. Dịch vụ này có thể đượ c vận hành bằng các nút cụ thể trên bộ điều khiển từ xa. M ở/tắt Teletext & Nhấn các nút số để chọn kênh có phát teletext. é Nhấn nút ¤ để mở dịch vụ teletext. Chọn mộ t trang & Nhấn các nút số để chọn một trang, ví d ụ như 800. Nhấn CH + hoặc - để chọn số trang cao hơ n hoặc thấp hơ n. Fastext (chỉ đượ c áp dụ ng khi Fastext đang phát tin) & Nhấn các nút màu tươ ng ứng với menu màu ở phần dướ i cùng của trang đó để chọn mục đó. Ch ọn trang chỉ mục (mụ c lục) & Nhấn nút để chọn hoặc quay lại trang chỉ mục. Ch ọn trực tiếp trang ph ụ & Nhấn nút Í để chọn trang trước hoặc nút ► để chọn trang sau. Phóng l ớn mộ t trang & Nhấn nút Î hoặc ï để phóng l ớn nửa trên của trang. Nhấn một lần nữa để phóng l ớn phần dướ i của trang. Nhấn một lần nữa sẽ quay lại kích thướ c bình thườ ng. Giữ trang & Một số trang có chứa các trang phụ đượ c tự động hi ển thị lần lượ t. Phím này được sử dụng để dừng hoặc khôi phục việc mở trang phụ. Sử dụng các phím Í Æ để chọn trang phụ trướ c hoặc trang phụ sau. Thông tin ẩn & Nhấn nút để hiển thị hoặc ẩn những thông tin đượ c giấu chẳng hạn như các lờ i giải cho trò chơ i hoặc câu đố. *Không áp d ụng cho các ki ểu được bán ở Trung Qu ốc. Minh h ọa Pixel + Mở Tắt
31 English 4 : 3 Màn hình rộng Phóng Tối đa Phụ đề chữ to Phóng to 14 : 9 Phóng to 16 : 9 Chọn định d ạng hình ảnh Hình ảnh bạn có trên ti-vi của mình có thể là ở định dạng màn hình rộng (màn hình 16:9) hoặc chuẩn (màn hình 4:3) tùy thuộc vào các trạm phát sóng của bạn. Bạn có thể chọn các định dạng màn hình khác nhau để phù hợp với loại chươ ng trình bạn xem. & Nhấn nút ë nhiều lần để chọn hình ảnh bạn muốn. Các định dạng hình ảnh: Màn hình 4:3 - Toàn bộ hình ảnh đượ c tạo ta trên màn hình vớ i các dải màu đen bên trái và bên ph ải của màn hình. Phóng to 14:9 - Hình ảnh đượ c phóng lớn cho vừa khít theo chiều ngang v ới các dải màu đen ở các cạnh của màn hình. Phóng to 16:9 - Hình ảnh được phóng lớn để tràn đầy màn hình và loại bỏ các dải đen bên trên và bên dướ i. Một số thông tin ở bên trên và bên dướ i của hình ảnh sẽ bị cắt bớ t. Phụ đề chữ to - Chươ ng trình định dạng màn hình 4:3 sẽ đượ c hiển thị trên toàn bộ màn hình giúp cho khu v ực phụ đề có thể nhìn thấy đượ c. Một số thông tin ở bên trên của hình ảnh sẽ bị cắt bớ t. Tố i đa - Loại bỏ các dải màu đen ở hai bên màn hình của các chươ ng trình định dạng màn hình 4:3 bằng việ c bóp méo tối thiểu. Màn hình r ộng - Hình ảnh đượ c hiển thị theo tỉ lệ gốc như đã truyền đi.
32 English ÂM NHẠC GI ỌNG NÓI SỞ THÍCH TỰ NHIÊN DỊU Đ A PH ƯƠNG TI ỆN SỞ THÍCH Ch ọn các cài đặt Hình ảnh thông minh và Âm thanh thông minh Ti-vi đi kèm v ới các cài đặt Âm thanh thông minh và Hình ảnh thông minh đ ã đượ c định s ẵn để phù h ợp v ới môi tr ường nghe và nhìn khác nhau. Các cài đặt Âm thanh thông minh & Nh ấn nút Ú nhi ều l ần để ch ọn các cài đặ t âm thanh mà b ạn mu ốn. Nhà hát - Cho bạn c ảm giác nh ư đ ang ở trong ho ạt độ ng đó. Âm nh ạc - Các tông th ấp để làm n ổi b ật âm nh ạc. Gi ọng nói - Các tông cao để làm n ổi đố i tho ại. S ở thích - Các cài đặt âm thanh c ủa riêng b ạn có th ể đượ c lưu ở đ ây. B ạn ch ỉ có th ể thay đổi các cài đặt cho m ục S ở thích. Các cài đặt Hình ảnh thông minh & Nh ấn nút nhi ều l ần để ch ọn các cài đặ t hình ảnh mà b ạn mu ốn. S ống động - Các hình ảnh t ươi tắn và s ắc nét cho môi tr ường sáng. T ự nhiên - thích h ợp cho điề u ki ện phòng sinh ho ạt. D ịu - thích h ợp cho tín hi ệu y ếu và điề u ki ện phòng sinh ho ạt. Đ a ph ương ti ện - Các cài đặt tối ư u cho ph ươ ng ti ện hình ảnh. S ở thích - Các cài đặt hình ảnh c ủa riêng b ạn có th ể đượ c lưu ở đ ây. B ạn ch ỉ có th ể thay đổi các cài đặt cho m ục S ở thích. L Ư U Ý: N ếu b ạn thay đổi bất c ứ cài đặt nào trong các menu Hình hoặc Âm thanh , cài đặt S ở thích tr ước đây s ẽ b ị ghi đè b ởi các thay đổ i hi ện t ại b ạn đã làm. NHÀ HÁT S Ố NG ĐỘNG
33 English Sử d ụng ti-vi làm màn hình máy tính Ti-vi được trang b ị v ới c ổng VGA để bạn s ử d ụng làm màn hình máy tính. N ối máy tính c ủa b ạn vào ti-vi qua cáp VGA (không được cung c ấp kèm theo). Hãy tham kh ảo H ướng d ẫn k ết n ối nhanh để nối máy tính vào ti-vi c ủa b ạn. & Nh ấn nút để gọi ra danh sách ngu ồn tín hi ệu. é Nh ấn nút ï để tô sáng m ục VGA . “ Nhấn nút u để ch ọn VGA . Cài đặt hình ảnh, âm thanh và các tính n ăng ở ch ế độ VGA Hầu h ết các cài đặt hình ảnh, âm thanh và các tính n ăng c ũng gi ống nh ư ở ch ế độ ti-vi. Các m ục b ổ sung g ồm: Các cài đặt hình ảnh: Chuy ển ngang – Ðể đ iề u ch ỉnh hình sang bên trái ho ặc bên ph ải. Chuy ển d ọc – Ð ể đ iề u ch ỉnh hình lên trên ho ặc xu ống d ưới. Các cài đặt tính n ăng: Khung hình / Đồng h ồ – Ð ể kh ớp các cài đặt hi ển th ị c ủa ti-vi và máy tính. T ự độ ng đ.ch ỉnh – Ð ể đồ ng b ộ hóa t ự độ ng gi ữa t ốc độ Khung hình/Ð ồng h ồ c ủa ti-vi và máy tính. Kích th ước màn hình c ũng s ẽ đượ c đ iề u ch ỉnh. Cài l ại – Ð ể khôi ph ục l ại các cài đặt m ặc định c ủ a hãng. L Ư U Ý: Đị nh d ạng đượ c hỗ tr ợ tốt nh ất là 1024 X 768 v ới 60 Hz. LƯ U Ý: • N ếu b ạn đang s ử d ụng ngõ ra DVI t ừ máy tính để kết n ối vào ti-vi, hãy s ử d ụng cáp chuy ển đổ i DVI sang HDMI. Cáp âm thanh c ần đượ c kết n ối vào các gi ắc c ắm Âm thanh L / R c ủa ti-vi. • B ấm nút để hiển th ị Danh sách Ngu ồn tín hi ệu và dùng nút Î ï để ch ọn HDMI 1 hoặc HDMI 2 . Kênh đã cài đặt Menu chính Hình ảnh Âm thanh Tính n ăng Cài đặt Độ sáng Màu s ắc T ươ ng ph ản Độ nét Chuy ển ngang Chuy ển d ọc T ươ ng ph ản + Gi ảm nhi ễu Menu chínhHình ảnh Âm thanh Tính n ăngCài đặt H ẹn gi ờ m ở Khoá tr ẻ em Khoá kênh Khung hình Đồ ng h ồ T ự độ ng đ.ch ỉnh Cài l ại
34 English Sử d ụng ti-vi ở ch ế độ Độ rõ nét cao (HD) Chế độ HD ( Độ rõ nét cao) cho phép b ạn th ưởng th ức hình ảnh rõ và s ắc nét h ơn n ếu b ạn đang s ử d ụng thi ết b ị HD mà có th ể tạo ra các tín hi ệu video có độ rõ nét cao. K ết n ối thi ết b ị HD & K ết n ối ngõ ra HDMI ho ặc DVI c ủa thi ết b ị HD vào đầu n ối HDMI 1 ho ặc HDMI 2 c ủa ti-vi. S ử d ụng cáp chuy ển đổ i DVI sang HDMI n ếu dùng ngõ ra DVI để kết n ối. B ạn c ũng có th ể n ối các Đầu ra Video Thành ph ần (y, Pb, Pr) c ủ a thi ết b ị HD (n ếu có) vào các Đầu vào Video Thành ph ần (Ext 4) c ủa ti-vi. é N ối cáp âm thanh vào gi ắc c ắm Âm thanh c ủ a thi ết b ị HD và vào các gi ắc c ắm Âm thanh L/R (EXT3) c ủa ti-vi. “ Nh ấn phím để hiển th ị Danh sách Ngu ồn tín hi ệu và s ử d ụng phím Î ï để ch ọn HDMI 1 hoặc HDMI 2 ‘ Nh ấn phím Æ / u để chuy ển sang ngu ồn tín hi ệu đã l ựa ch ọn. Ki ểm soát các cài đặt TV trong khi ở ch ế độ HD & Nh ấn phím h để hiển th ị menu chính. é Nh ấn phím Î ï để ch ọn Hình ảnh, Âm thanh ho ặc Đặ c điể m và phím Æ / u để vào menu m ục đã ch ọn. “ Nh ấn phím Î ï để ch ọn các cài đặt và phím Í Æ để ch ọn ho ặc điề u ch ỉnh cài đặt. ‘ Để quay l ại menu tr ước, hãy nh ấn phím Í. ( Để thoát kh ỏi menu này, hãy nh ấn phím h. Menu Hình • Menu Hình ảnh bao g ồm Độ sáng, Màu s ắc, T ương ph ản, Độ nét, Gam màu, T ươ ng ph ản+, D ịch chuy ển ngang, và D ịch chuy ển d ọc. • Ngo ại tr ừ cho tính n ăng Dịch chuy ển ngang và Dịch chuy ển d ọc, t ất c ả các ch ức n ăng khác đều ho ạt độ ng gi ống nh ư các tính n ăng trong menu Hình ảnh ti-vi . • Tính n ăng Dịch chuy ển ngang cho phép b ạn điề u ch ỉnh v ị trí n ằm ngang c ủa hình ả nh. • Tính n ăng Dịch chuy ển d ọc cho phép b ạn đ iề u ch ỉnh v ị trí c ủa hình ảnh theo chi ều đứ ng. Menu Âm thanh • Menu Âm thanh bao g ồm các tính n ăng Âm s ắc, Cân trái/ph ải, AVL và Incr. Surround và đều ho ạt độ ng gi ống nh ư menu Âm thanh c ủa ti-vi . Menu Tính n ăng • Menu Tính n ăng bao g ồm các tính n ăng H ẹn gi ờ m ở, Khóa Tr ẻ em, Khóa kênh và Ki ểm soát Tích c ực. Ngo ại tr ừ đố i với tính n ăng Chọn ch ế độ , tất c ả các tính n ăng khác đều ho ạt độ ng gi ống nh ư menu Âm thanh c ủa ti-v i. Kênh đã cài đặt
35 English Sử d ụng ti-vi ở ch ế độ Độ rõ nét cao (HD) Ch ọn ch ế độ trong menu Tính n ăng Chú ý: Ch ỉ áp d ụng cho độ phân gi ải 480p và 720p. Khi b ạn n ối thi ết b ị HD ( Độ rõ nét cao) (ch ỉ HDMI) h ỗ tr ợ độ phân gi ải 480p hoặc 720p, tính n ăng Chọn ch ế độ sẽ có s ẵn trong menu Tính n ăng . Ch ọn ch ế độ cho phép b ạn ch ọn l ự a gi ữa ch ế độ PC và HD. & Nhấn phím h. é Nh ấn phím Î ï để truy c ập menu Tính n ăng và nh ấn phím Æ / u. “ Nh ấn phím ï để ch ọn m ục Ch ọn ch ế độ . ‘ Nh ấn phím Æ để truy c ập ch ế độ Ch ọn ch ế độ . ( Nh ấn phím Î ï để ch ọn ch ế độ PC ho ặc HD . § Để thoát kh ỏi menu, hãy nh ấn phím h. Hi ển th ị ( độ ph.gi ải 1080) trong menu Tính n ăng * Chú ý : Tính n ăng Hiển th ị ( độ ph.gi ải 1080) chỉ đượ c áp d ụng cho các ki ểu 1080p. Khi b ạn k ết n ối thi ết b ị HD ( Độ rõ nét cao) (HDMI hay y, Pb, Pr) h ỗ tr ợ độ phân gi ải 1080i , tính n ăng Hiển th ị ( độ ph.gi ải 1080) sẽ có s ẵn trong menu Tính năng . Tính n ăng này cho phép b ạn xem định d ạng HD g ốc (ch ỉ đố i với ki ểu 1080i). Đây là độ phân gi ải HD th ực t ừ các tín hi ệ u đầ u vào c ủa b ạn. * Ch ỉ đượ c áp d ụng cho các ki ểu đã ch ọn. Tính n ăngH ẹn gi ờ m ở Khoá tr ẻ em Khoá kênh Ch ọn ch ế độKi ểm soát Tích c ực Độ ph.gi ải 1080 Tính n ăngH ẹn gi ờ m ở Khoá tr ẻ em Khoá kênh Ki ểm soát Tích c ực Hi ển th ị Hi ển th ị Độ ph.gi ải 1080 T ắtM ở