Home > Philips > Television > Philips 32pfl7332 Vietnamese Version Manual

Philips 32pfl7332 Vietnamese Version Manual

    Download as PDF Print this page Share this page

    Have a look at the manual Philips 32pfl7332 Vietnamese Version Manual online for free. It’s possible to download the document as PDF or print. UserManuals.tech offer 619 Philips manuals and user’s guides for free. Share the user manual or guide on Facebook, Twitter or Google+.

    							
    26
    English
    Ambilight (Áp dụng cho các ki ểu  đã ch ọn)
    Tính n ăng Ambilight giúp b ạn d ịu m ắt h ơn khi xem và t ạo môi tr ường xung quanh  độc nh ất qua 
    ánh sáng d ịu phát ra hai bên ti-vi. Nghiên c ứu  đã ch ỉ ra r ằng vi ệc xem ti-vi v ới ánh sáng xung 
    quanh thích  ứng s ẽ giúp cho d ịu m ắt h ơn khi xem ti-vi. Các màu Ambilight s ẽ tự  độ ng thích  ứng 
    v ớ i các hình  ảnh trên màn hình  để thêm m ột c ảm giác m ới cho tr ải nghi ệm xem ti-vi.
     M ở Ambilight
    & Nh ấn nút h để  hiển th ị   các menu trên 
    màn hình.
    é Nh ấn nút ïđể  tô sáng menu  Tính năng .
    “ Nh ấn nút u để  ch ọn menu  Tính năng .
    ‘ Nh ấn nút ï để  tô sáng m ục Ambilight .
    ( Nhấn nút u hai l ần  để  ch ọn  Ambilight .
    § Nhấn nút ï để  tô sáng m ục  M ở.
    è Nh ấn nút u để  xác nh ận cài  đặt.
    ! Nh ấn nút h để  thoát ra kh ỏi các menu 
    trên màn hình.
     T ắt Ambilight
    Lặp l ại các b ước & đến ( trong ph ần “M ở 
    Ambilight”  ở phía tr ước.
    § Nhấn nút Î để  tô sáng m ục  Tắt.
    è Nh ấn nút u để  xác nh ận cài  đặt.
    ! Nh ấn nút h để  thoát ra kh ỏi các menu 
    trên màn hình.
    Menu chínhHình  ảnh
    Âm thanh
    Tính n ăngCài  đặt
    Hẹn gi ờ m ở
    Khoá tr ẻ em
    Khoá kênh
    Ki ểm soát Tích c ực
    Ambilight
    Tính n ăng
    H ẹn gi ờ m ở
    Khoá tr ẻ em
    Khoá kênh
    Ki ểm soát Tích c ực
    Ambilight
    Ambilight
    Độ  sáng
    Ch ế độ
    Màu s ắc
    Tùy ch ọn
    Cân trái/ph ải
    Ambilight
    Ambilight
    Độ  sáng
    Ch ế độ
    Màu s ắc
    Tùy ch ọn
    Cân trái/ph ải T
    ắtM ở
    Ambilight
    Ambilight
    Độ  sáng
    Ch ế độ
    Màu s ắc
    Tùy ch ọn
    Cân trái/ph ảiT ắtM ở
     
    						
    							
    27
    English
    Các cài đặt cho Ambilight (Áp d ụng cho các ki ểu  đã ch ọn)
      Điề u ch ỉnh  độ sáng
    Lặp l ại các b ước & đến ‘ trong ph ần “M ở 
    Ambilight”  ở phía tr ước.
    ( Nhấn nút u để  ch ọn  Ánh sáng xung 
    quanh .
    § Nhấn nút ï để  tô sáng m ục Độ  sáng .
    è Nhấn nút u  để  ch ọn  Độ  sáng .
    ! Nhấn nút Î ho ặc ï để  đ iề u ch ỉnh s ố 
    l ượ ng công su ất ánh sáng t ỏa ra xung quanh.
    ç Ti ến hành các cài  đặt khác, n ếu không hãy 
    nh ấn nút
     h để  thoát ra kh ỏi các menu trên 
    màn hình.
     Ch ọn các ch ế độ  Ambilight
    Lặp l ại các b ước & đến ‘ trong ph ần “M ở 
    Ambilight”  ở phía tr ước.
    § Nhấn nút ï để  tô sáng m ục  Ch ế độ .
    è Nh ấn nút u  để  ch ọn  Ch ế độ .
    ! Nh ấn nút Î ho ặc ï để  ch ọn các ch ế độ  
    có s ẵn khác nhau.
    ç Nh ấn nút u để  xác nh ận cài  đặt.
    Màu  – đả m b ảo ánh sáng  ổn  định theo  đúng  
    các cài  đặt trong menu Màu.
    D ịu  – làm êm d ịu m ức  độ  sáng và màu.  Điề u 
    này giúp d ịu m ắt khi xem hôn.
    Bình th ường  – đây là m ức thay  đổi độ  sáng 
    và màu  được định tr ước.
    S ống  động – đảm b ảo vi ệc thay  đổi sống 
    độ ng v ề m ức  độ  sáng và màu s ắc.
    à Nh ấn nút h để  thoát ra kh ỏi menu trên 
    màn hình.
    Tính n ăngH ẹn gi ờ m ở
    Khoá tr ẻ em
    Khoá kênh
    Ki ểm soát Tích c ực
    Ambilight
    Ambilight
    Độ  sáng
    Ch ế độ
    Màu s ắc
    Tùy ch ọn
    Cân trái/ph ải
    AmbilightAmbilightĐộ  sángChế độ
    Màu s ắc
    Tùy ch ọn
    Cân trái/ph ải
    AmbilightAmbilight
    Độ  sáng
    Chế độMàu s ắc
    Tùy ch ọn
    Cân trái/ph ải
    Màu s ắcD ịu
    Bình th ường
    S ống  động
     
    						
    							
    28
    English
    Các cài đặt cho Ambilight (Áp d ụng cho các ki ểu  đã ch ọn)
     Ch ọn màu Ambilight
    Lặp l ại các b ước & đến ‘ trong ph ần “M ở 
    Ambilight”  ở phía tr ước.
    ( Nhấn nút u để  ch ọn  Ambilight .
    § Nhấn nút ï để  tô sáng m ục Màu s ắc.
    è Nh ấn nút u để  ch ọn Màu s ắc.
    ! Nh ấn nút Î ho ặc ï để  ch ọn.
    ç Nh ấn nút u để  xác nh ận cài  đặt.
      Danh sách các màu có s ẵn:
     • Tr ắng  ấm
     • Tr ắng l ạnh
     • Xanh d ương
     • Ð ỏ
     • Xanh lá
     • Vàng
     • Ð ỏ tía
     • Tùy ch ọn – Ðây là các cài  đặt đượ c 
      ch ọn trong menu “Tùy ch ọn”.
    à Ti ến hành các cài  đặt khác, n ếu không hãy 
    nh ấn nút
     h để  thoát ra kh ỏi các menu trên 
    màn hình.
    Tính n ăngH ẹn gi ờ m ở
    Khoá tr ẻ em
    Khoá kênh
    Ki ểm soát Tích c ực
    Ambilight
    Ambilight
    Độ  sáng
    Ch ế độ
    Màu s ắc
    Tùy ch ọn
    Cân trái/ph ải
    AmbilightAmbilight
    Độ  sáng
    Ch ế độ
    Màu s ắcTùy ch ọn
    Cân trái/ph ải
    Tr ắng  ấmTr ắng l ạnh
    Xanh d ương
    Đỏ
    Xanh lá
    Vàng
    Đỏ  tía
    Tùy ch ọn
     
    						
    							
    29
    English
    50
    -50 0
    Các cài 
    đặt cho Ambilight (Áp d ụng cho các ki ểu  đã ch ọn)
     S ử d ụng các màu tùy ch ọn
    Lặp l ại các b ước & đến ‘ trong ph ần “M ở 
    Ambilight”  ở phía trý ớc.
    ( Nh ấn nút u để  ch ọn  Ambilight .
    § Nhấn nút ï để  tô sáng m ục Tùy ch ọn.
    è Nh ấn nút u để  ch ọn Tùy ch ọn.
    ! Nh ấn nút Î ho ặc ï để  ch ọn  Màu s ắc 
    ho ặc  Ch ỉnh màu .
    Màu s ắc  - điề u ch ỉnh màu chung c ủa công 
    su ất ánh sáng.
    Ch ỉnh màu  - điề u ch ỉnh c ường  độ màu c ủa 
    công su ất ánh sáng.
    ç Nh ấn nút u để  xác nh ận cài  đặt.
    à Nh ấn nút Î ho ặc ï để  đ iề u ch ỉnh.
    11 Ti ến hành các cài  đặt khác, n ếu không 
    hãy nh ấn nút
     h để  thoát ra kh ỏi các menu 
    trên màn hình.
     Ch ọn cân b ằng Ambilight
    Lặp l ại các b ước & đến ‘ trong ph ần “M ở 
    Ambilight”  ở phía tr ước.
    ( Nhấn nút u để  ch ọn Ambilight .
    § Nhấn nút ï để  tô sáng m ục  Cân trái/
    ph ải.
    è Nh ấn nút u để  ch ọn  Cân trái/ph ải. S ử 
    d ụng tính n ăng này  để đ iề u ch ỉnh c ường  độ 
    màu  ở các c ạnh c ủa hình  ảnh.
    ! Nh ấn nút Î ho ặc ï để  đ iề u ch ỉnh.
    ç Ti ến hành các cài  đặt khác, n ếu không 
    hãy nh ấn nút
     h để  thoát ra kh ỏi các menu 
    trên màn hình.
    Tính n ăngH ẹn gi ờ m ở
    Khoá tr ẻ em
    Khoá kênh
    Ki ểm soát Tích c ực
    Ambilight
    Ambilight
    Độ  sáng
    Ch ế độ
    Màu s ắc
    Tùy ch ọn
    Cân trái/ph ải
    AmbilightAmbilight
    Độ  sáng
    Ch ế độ
    Màu s ắc
    Tùy ch ọnCân trái/ph ải
    Màu s ắcCh ỉnh màu
    Tính n ăngH ẹn gi ờ m ở
    Khoá tr ẻ em
    Khoá kênh
    Ki ểm soát Tích c ực
    Ambilight
    Ambilight
    Độ  sáng
    Ch ế độ
    Màu s ắc
    Tùy ch ọn
    Cân trái/ph ải
    Ambilight
    Màu s ắc
    Ch ỉnh màu
    AmbilightAmbilight
    Độ  sáng
    Ch ế độ
    Màu s ắc
    Tùy ch ọn
    Cân trái/ph ải
     
    						
    							30
    English
     Hiển thị chế độ Minh họa
     Hi ển thị  chế độ  Minh họa
    & Nhấn nút  để khở i động. Màn hình sẽ 
    chia làm hai. Bên ph ải (Tắt) hiển thị hình ảnh 
    trướ c khi tăng cườ ng. Bên trái (Mở ) hiển thị 
    hình ảnh sau khi tăng cườ ng.
    é Nhấn nút  để trở lại màn hình bình 
    thườ ng.
     Truy c ập Teletext (Không áp d ụng cho các kiểu đượ c bán ở Trung Quốc)
    Teletext là việc phát hệ thống thông tin b ằng các kênh nào đó. Dịch vụ này có thể đượ c vận hành 
    bằng các nút cụ thể trên bộ điều khiển từ xa.
     M ở/tắt Teletext
    & Nhấn các nút số để chọn kênh có phát 
    teletext.
    é Nhấn nút ¤ để mở  dịch vụ teletext.
     Chọn mộ t trang
    & Nhấn các nút số để chọn một trang, ví d ụ 
    như 800. Nhấn CH + hoặc - để chọn số trang 
    cao hơ n hoặc thấp hơ n.
     Fastext (chỉ đượ c áp dụ ng khi  
     Fastext  đang phát tin)
    & Nhấn các nút màu tươ ng ứng với menu 
    màu ở  phần dướ i cùng của trang đó để chọn 
    mục đó.
     Ch ọn trang chỉ  mục (mụ c lục)
    & Nhấn nút   để chọn hoặc quay lại 
    trang chỉ mục.
     Ch ọn trực tiếp trang ph ụ
    & Nhấn nút Í để chọn trang trước hoặc nút 
    ►  để chọn trang sau.
     Phóng l ớn mộ t trang
    & Nhấn nút Î hoặc ï để phóng l ớn nửa 
    trên của trang.
    Nhấn một lần nữa để phóng l ớn phần dướ i 
    của trang. Nhấn một lần nữa sẽ quay lại kích 
    thướ c bình thườ ng.
     Giữ trang
    & Một số trang có chứa các trang phụ đượ c 
    tự động hi ển thị lần lượ t. Phím  
     này được 
    sử dụng để dừng hoặc khôi phục việc mở  
    trang phụ. Sử dụng các phím Í Æ để chọn 
    trang phụ trướ c hoặc trang phụ sau.
     Thông tin ẩn
    & Nhấn nút  để hiển thị hoặc ẩn những 
    thông tin đượ c giấu chẳng hạn như các lờ i giải 
    cho trò chơ i hoặc câu đố.
    *Không áp d ụng cho các ki ểu được bán ở  Trung Qu ốc.
     
    Minh h ọa Pixel +  
    Mở  Tắt
     
    						
    							31
    English
    4 : 3
    Màn hình rộng
    Phóng Tối đa
    Phụ đề chữ to
    Phóng to 
    14 : 9
    Phóng to 
    16 : 9
     Chọn định d ạng hình  ảnh
    Hình ảnh bạn có trên ti-vi của mình có thể là ở  định dạng màn hình rộng (màn hình 16:9) hoặc 
    chuẩn (màn hình 4:3) tùy thuộc vào các trạm phát sóng của bạn. Bạn có thể chọn các định dạng 
    màn hình khác nhau  để phù hợp với loại chươ ng trình bạn xem.
    & Nhấn nút ë nhiều lần để chọn hình ảnh 
    bạn muốn.
    Các định dạng hình ảnh:
    Màn hình 4:3 - Toàn bộ hình ảnh đượ c tạo ta 
    trên màn hình vớ i các dải màu đen bên trái và 
    bên ph ải của màn hình.
    Phóng to 14:9  - Hình ảnh đượ c phóng lớn 
    cho vừa khít theo chiều ngang v ới các dải 
    màu đen ở  các cạnh của màn hình.
    Phóng to 16:9  - Hình ảnh được phóng lớn để 
    tràn đầy màn hình và loại bỏ các dải đen bên 
    trên và bên dướ i. Một số thông tin ở  bên trên 
    và bên dướ i của hình ảnh sẽ bị cắt bớ t.
    Phụ  đề chữ to - Chươ ng trình định dạng màn 
    hình 4:3 sẽ đượ c hiển thị trên toàn bộ màn 
    hình giúp cho khu v ực phụ đề có thể nhìn thấy 
    đượ c. Một số thông tin ở  bên trên của hình 
    ảnh sẽ bị cắt bớ t.
    Tố i đa - Loại bỏ các dải màu đen ở  hai bên 
    màn hình của các chươ ng trình định dạng 
    màn hình 4:3 bằng việ c bóp méo tối thiểu.
    Màn hình r ộng - Hình ảnh đượ c hiển thị theo 
    tỉ lệ gốc như đã truyền đi.
     
    						
    							
    32
    English
    ÂM NHẠC
    GI ỌNG NÓI
    SỞ  THÍCH
    TỰ  NHIÊN
    DỊU
    Đ A PH ƯƠNG TI ỆN
    SỞ  THÍCH
     Ch ọn các cài  đặt Hình  ảnh thông minh và Âm thanh thông minh
    Ti-vi  đi kèm v ới các cài  đặt Âm thanh thông minh  và Hình  ảnh thông minh  đ ã  đượ c định s ẵn  để  
    phù h ợp v ới môi tr ường nghe và nhìn khác nhau.
     Các cài  đặt Âm thanh thông  
     minh
    & Nh ấn nút     Ú  nhi ều l ần  để  ch ọn các cài 
    đặ t âm thanh mà b ạn mu ốn.
    Nhà hát  - Cho bạn c ảm giác nh ư đ ang  ở trong 
    ho ạt độ ng  đó.
    Âm nh ạc - Các tông th ấp  để  làm n ổi b ật âm 
    nh ạc.
    Gi ọng nói  - Các tông cao  để làm n ổi đố i 
    tho ại.
    S ở  thích  - Các cài  đặt âm thanh c ủa riêng b ạn 
    có th ể đượ c lưu  ở đ ây. B ạn ch ỉ có th ể thay  đổi 
    các cài  đặt cho m ục S ở thích.
     Các cài  đặt Hình  ảnh thông  
     minh
    & Nh ấn nút      nhi ều l ần  để  ch ọn các cài 
    đặ t hình  ảnh mà b ạn mu ốn.
    S ống  động  - Các hình  ảnh t ươi tắn và s ắc nét 
    cho môi tr ường sáng.
    T ự  nhiên  - thích h ợp cho  điề u ki ện phòng sinh 
    ho ạt.
    D ịu  - thích h ợp cho tín hi ệu y ếu và  điề u ki ện 
    phòng sinh ho ạt.
    Đ a ph ương ti ện  - Các cài  đặt tối ư u cho 
    ph ươ ng ti ện hình  ảnh.
    S ở  thích  - Các cài  đặt hình  ảnh c ủa riêng b ạn 
    có th
    ể  đượ c lưu  ở đ ây. B ạn ch ỉ có th ể thay  đổi 
    các cài  đặt cho m ục S ở thích.
    L Ư U Ý:
    N ếu b ạn thay  đổi bất c ứ cài  đặt nào trong 
    các menu  Hình hoặc Âm thanh , cài đặt S ở 
    thích tr ước đây s ẽ b ị ghi  đè b ởi các thay 
    đổ i hi ện t ại b ạn  đã làm.
    NHÀ HÁT  
    S Ố NG  ĐỘNG
     
    						
    							
    33
    English
     Sử d ụng ti-vi làm màn hình máy tính
    Ti-vi  được trang b ị v ới c ổng VGA  để bạn s ử d ụng làm màn hình máy tính. N ối máy tính c ủa b ạn 
    vào ti-vi qua cáp VGA (không  được cung c ấp kèm theo). Hãy tham kh ảo H ướng d ẫn k ết n ối 
    nhanh  để nối máy tính vào ti-vi c ủa b ạn.
    & Nh ấn nút      để  gọi ra danh sách ngu ồn 
    tín hi ệu.
    é Nh ấn nút ï để  tô sáng m ục  VGA .
    “ Nhấn nút u để  ch ọn  VGA .
     Cài  đặt hình  ảnh, âm thanh và  
      các tính n ăng  ở ch ế độ  VGA
    Hầu h ết các cài  đặt hình  ảnh, âm thanh và các 
    tính n ăng c ũng gi ống nh ư ở  ch ế độ  ti-vi. Các 
    m ục b ổ sung g ồm:
    Các cài  đặt hình  ảnh:
    Chuy ển ngang  – Ðể đ iề u ch ỉnh hình sang bên 
    trái ho ặc bên ph ải.
    Chuy ển d ọc – Ð ể đ iề u ch ỉnh hình lên trên 
    ho ặc xu ống d ưới.
    Các cài  đặt tính n ăng:
    Khung hình /  Đồng h ồ – Ð ể kh ớp các cài  đặt 
    hi ển th ị c ủa ti-vi và máy tính.
    T ự  
    độ ng  đ.ch ỉnh  – Ð ể đồ ng b ộ hóa t ự độ ng 
    gi ữa t ốc  độ  Khung hình/Ð ồng h ồ c ủa ti-vi và 
    máy tính. Kích th ước màn hình c ũng s ẽ đượ c 
    đ iề u ch ỉnh.
    Cài l ại – Ð ể khôi ph ục l ại các cài  đặt m ặc  định 
    c ủ a hãng.
    L Ư U Ý:
    Đị nh d ạng  đượ c hỗ tr ợ tốt nh ất là 1024 X 
    768 v ới 60 Hz.
    LƯ U Ý:
    • N ếu b ạn  đang s ử d ụng ngõ ra DVI t ừ 
    máy tính  để kết n ối vào ti-vi, hãy s ử d ụng 
    cáp chuy ển  đổ i DVI sang HDMI. Cáp âm 
    thanh c ần  đượ c kết n ối vào các gi ắc c ắm 
    Âm thanh L / R c ủa ti-vi.
    • B ấm nút      
     để  hiển th ị Danh sách 
    Ngu ồn tín hi ệu và dùng nút 
    Î ï để  ch ọn 
    HDMI 1  hoặc  HDMI 2 .
    Kênh đã cài  đặt 
    Menu chính
    Hình  ảnh
    Âm thanh
    Tính n ăng
    Cài  đặt Độ
     sáng
    Màu s ắc
    T ươ ng ph ản
    Độ  nét
    Chuy ển ngang
    Chuy ển d ọc
    T ươ ng ph ản +
    Gi ảm nhi ễu
    Menu chínhHình  ảnh
    Âm thanh
    Tính n ăngCài  đặt H
    ẹn gi ờ m ở
    Khoá tr ẻ em
    Khoá kênh
    Khung hình
    Đồ ng h ồ
    T ự  độ ng  đ.ch ỉnh
    Cài l ại
     
    						
    							
    34
    English
     Sử d ụng ti-vi  ở ch ế độ  Độ  rõ nét cao (HD)
    Chế độ  HD ( Độ rõ nét cao) cho phép b ạn th ưởng th ức hình  ảnh rõ và s ắc nét h ơn n ếu b ạn  đang 
    s ử  d ụng thi ết b ị HD mà có th ể tạo ra các tín hi ệu video có  độ rõ nét cao.
     K ết n ối thi ết b ị HD
    & K ết n ối ngõ ra HDMI ho ặc DVI c ủa thi ết b ị 
    HD vào  đầu n ối HDMI 1 ho ặc HDMI 2 c ủa ti-vi. 
    S ử  d ụng cáp chuy ển  đổ i DVI sang HDMI n ếu 
    dùng ngõ ra DVI  để kết n ối. B ạn c ũng có th ể 
    n ối các  Đầu ra Video Thành ph ần (y, Pb, Pr) 
    c ủ a thi ết b ị HD (n ếu có) vào các  Đầu vào Video 
    Thành ph ần (Ext 4) c ủa ti-vi.
    é N ối cáp âm thanh vào gi ắc c ắm Âm thanh 
    c ủ a thi ết b ị HD và vào các gi ắc c ắm Âm thanh 
    L/R (EXT3) c ủa ti-vi.
    “ Nh ấn phím  để  hiển th ị Danh sách 
    Ngu ồn tín hi ệu và s ử d ụng phím 
    Î ï  để  
    ch ọn  HDMI 1  hoặc  HDMI 2
    ‘ Nh ấn phím Æ / u để  chuy ển sang ngu ồn 
    tín hi ệu  đã l ựa ch ọn.
     Ki ểm soát các cài  đặt TV trong  
     khi  ở ch ế độ  HD
    & Nh ấn phím h để  hiển th ị menu chính.
    é Nh ấn  phím Î ï để  ch ọn Hình  ảnh, Âm 
    thanh ho ặc  Đặ c điể m và phím 
    Æ / u để  vào 
    menu m ục  đã ch ọn.
    “ Nh ấn phím Î ï để  ch ọn các cài  đặt và 
    phím 
    Í Æ  để  ch ọn ho ặc  điề u ch ỉnh cài  đặt.
    ‘ Để  quay l ại menu tr ước, hãy nh ấn phím Í.
    ( Để  thoát kh ỏi menu này, hãy nh ấn phím  
    h. 
    Menu Hình
    • Menu Hình  ảnh bao g ồm  Độ  sáng, Màu 
    s ắc, T ương ph ản,  Độ  nét, Gam màu, 
    T ươ ng ph ản+, D ịch chuy ển ngang,  và 
    D ịch chuy ển d ọc. 
    • Ngo ại tr ừ cho tính n ăng  Dịch chuy ển 
    ngang  và Dịch chuy ển d ọc, t ất c ả các 
    ch ức n ăng khác  đều ho ạt độ ng gi ống nh ư 
    các tính n ăng trong menu  Hình ảnh ti-vi .
    • Tính n ăng  Dịch chuy ển ngang  cho phép 
    b ạn  điề u ch ỉnh v
    ị trí n ằm ngang c ủa hình 
    ả nh. 
    • Tính n ăng  Dịch chuy ển d ọc cho phép b ạn 
    đ iề u ch ỉnh v ị trí c ủa hình  ảnh theo chi ều 
    đứ ng.
    Menu Âm thanh
    •  Menu Âm thanh bao g ồm các tính n ăng  Âm 
    s ắc, Cân trái/ph ải, AVL  và Incr. Surround  
    và  đều ho ạt độ ng gi ống nh ư menu  Âm 
    thanh c ủa ti-vi .
     Menu Tính n ăng
    •  Menu Tính n ăng bao g ồm các tính n ăng 
    H ẹn gi ờ m ở, Khóa Tr ẻ em, Khóa kênh  và 
    Ki ểm soát Tích c ực. Ngo ại tr ừ đố i với tính 
    n ăng  Chọn ch ế độ  , tất c ả các tính n ăng 
    khác  đều ho ạt độ ng gi ống nh ư menu  Âm 
    thanh c ủa ti-v i. 
    Kênh  đã cài  đặt 
     
    						
    							
    35
    English 
     Sử d ụng ti-vi  ở ch ế độ  Độ  rõ nét cao (HD)
     Ch ọn ch ế độ  trong menu Tính  
     n ăng
    Chú ý:
    Ch ỉ áp d ụng cho  độ phân gi ải 480p và 720p.
    Khi b ạn n ối thi ết b ị HD ( Độ rõ nét cao) (ch ỉ 
    HDMI) h ỗ tr ợ độ  phân gi ải 480p  hoặc  720p,  
    tính n ăng  Chọn ch ế độ  sẽ có s ẵn trong menu 
    Tính n ăng . Ch ọn ch ế độ  cho phép b ạn ch ọn 
    l ự a gi ữa ch ế độ  PC  và  HD.
    & Nhấn phím h.
    é Nh ấn phím Î ï để  truy c ập menu  Tính 
    n ăng  và nh ấn phím
     Æ / u.
    “ Nh ấn phím ï để  ch ọn m ục  Ch ọn ch ế độ .
    ‘ Nh ấn phím Æ để  truy c ập ch ế độ  Ch ọn 
    ch ế độ .
    ( Nh ấn phím Î ï để  ch ọn ch ế độ  PC  
    ho ặc  HD .
    § Để  thoát kh ỏi menu, hãy nh ấn phím h.
     
     Hi ển th ị ( độ  ph.gi ải 1080) trong  
      menu Tính n ăng
     *
    Chú ý :
    Tính n ăng  Hiển th ị ( độ  ph.gi ải 1080)  chỉ  đượ c 
    áp d ụng cho các ki ểu 1080p.
    Khi b ạn k ết n ối thi ết b ị HD ( Độ rõ nét cao) 
    (HDMI hay y, Pb, Pr) h ỗ tr ợ độ  phân gi ải 1080i , 
    tính n ăng  Hiển th ị ( độ  ph.gi ải 1080)  sẽ  có s ẵn 
    trong menu  Tính năng . Tính n ăng này cho 
    phép b ạn xem  định d ạng HD g ốc (ch ỉ  đố i với 
    ki ểu 1080i).  Đây là  độ phân gi ải HD th ực t ừ 
    các tín hi
    ệ u  đầ u vào c ủa b ạn.
    * Ch ỉ đượ c áp d ụng cho các ki ểu  đã ch ọn.
    Tính n ăngH ẹn gi ờ m ở
    Khoá tr ẻ em
    Khoá kênh
    Ch ọn ch ế độKi ểm soát Tích c ực
    Độ  ph.gi ải 1080
    Tính n
    ăngH ẹn gi ờ m ở
    Khoá tr ẻ em
    Khoá kênh
    Ki ểm soát Tích c ực
    Hi ển th ị
    Hi ển th ị
    Độ  ph.gi ải 1080
    T ắtM ở
     
    						
    All Philips manuals Comments (0)

    Related Manuals for Philips 32pfl7332 Vietnamese Version Manual