Home > Philips > Television > Philips 32pfl7332 Vietnamese Version Manual

Philips 32pfl7332 Vietnamese Version Manual

    Download as PDF Print this page Share this page

    Have a look at the manual Philips 32pfl7332 Vietnamese Version Manual online for free. It’s possible to download the document as PDF or print. UserManuals.tech offer 619 Philips manuals and user’s guides for free. Share the user manual or guide on Facebook, Twitter or Google+.

    							
    FLAT TV
    User Manual
    philips
    32PFL7332
    32PFL7932
    42PFL7432
    52PFL7432
    English
     
    						
    							
      Tái chế
    Kiện hàng  đóng gói cho s ản ph ẩm này  được 
    d ự  đị nh dùng  để tái ch ế. Hãy áp d ụng theo quy 
    đị nh c ủa chính quy ền s ở tại để  thải b ỏ đ úng 
    cách.
       Th ải b ỏ s ản ph ẩm c ủa b ạn
    S ản ph ẩm c ủa b ạn  đượ c thiết k ế và s ản xu ất 
    v ớ i các v ật li ệu và thành ph ần có ch ất l ượ ng 
    cao v ốn có th ể tái ch ế và s ử d ụng l ại đượ c. Khi 
    trên m ột s ản ph ẩm có bi ểu t ượ ng thùng rác 
    có bánh xe v ới ch ữ ch ữ th ập g ạch chéo,  điề u 
    đ ó có ngh ĩa là s ản ph ẩm  đó tuân theo Ch ỉ th ị 
    Châu Âu 2002/96/EC.
    Vui lòng t ự tìm hi ểu v ề h ệ th ống thu h ủy riêng 
    đố i với các s ản ph ẩm  điệ n và  điệ n t ử. Vui lòng 
    tuân th ủ các quy  định t ại đị a ph ương c ủa b ạn 
    và không th ải b ỏ các s ản ph ẩm c ũ c ủa b ạn 
    theo  đường rác th ải gia  đình thông th ường. 
    Vi ệc th ải b ỏ đ úng cách s ản ph ẩm c ũ c ủa b ạn 
    s ẽ  giúp ng ăn ng ừa nh ững h ậu qu ả tiêu c ực 
    ti ề m  ẩn  đố i với môi tr ườ
    ng và s ức kh ỏe con 
    ng ườ i.
    Thải b ỏ pin
    Pin  đượ c cung c ấp kèm theo không có ch ứa 
    các kim lo ại n ặng th ủy ngân và caddmi. Vui 
    lòng ki ểm tra cách th ải b ỏ các pin  đã c ạn theo 
    đ úng các quy  định t ại đị a ph ương.
    Thông tin S ản ph ẩm
    C ạnh d ưới bên 
    trái ti-vi Phía 
    sau ti-vi
    • S
    ố Model và Xê-ri có th ể tìm th ấy  ở c ạnh 
    d ướ i bên trái phía sau c ủa ti-vi và  ở trên 
    ki ện hàng.
    •   Ti-vi này ch ỉ tiêu th ụ r ất ít n ăng l ượng  ở ch ế 
    độ  ch ờ nh ằm gi ảm t ối thi ểu  ảnh h ưởng  đến 
    môi tr ường.
    •  M ức Tiêu th ụ Đ iệ n n ăng c ủa b ộ ti-vi có th ể 
    tìm th ấy trên t ấm dán nhãn phía sau ti-vi.
    •   Để  biết thêm các  đặc tính k ỹ thu ật c ủa s ản 
    ph ẩm này, vui lòng xem t ờ qu ảng cáo trên 
    trang web: www.philips.com/support.
      L ư u ý 
     Các  đặc tính k ỹ thu ật và thông tin có th ể 
    thay  đổi không báo tr ước.
    •  N ếu b ạn c ần h ỗ tr ợ thêm, vui lòng g ọi d ịch 
    v ụ  h ỗ tr ợ khách hàng  ở qu ốc gia c ủa b ạn. 
    Các s ố đ iệ n tho ại và  địa ch ỉ t ươ ng  ứng 
    đượ c cho  ở trong s ổ b ảo hành Toàn c ầu 
    kèm theo.
    Quan tr ọng
    • M ột vài angten ti-vi yêu c ầu c ấp ngu ồn t ừ 
    ti-vi. B ộ ti-vi này không h ỗ tr ợ đặ c tính nh ư 
    v
    ậ y.
    Đ iệ n tr ường, T ừ tr ườ ng và  Điệ n t ừ tr ườ ng 
    (“EMF”)
    •  Công ty Royal Philips s ản xu ất và bán r ất 
    nhi ều s ản ph ẩm ph ục v ụ ng ười tiêu dùng, 
    trong  đó, c ũng gi ống nh ư nhi ều m ặt hàng 
    gia d ụng  điệ n t ử khác, nói chung th ường có 
    kh ả n ăng phát và nh ận các tín hi ệu  điệ n t ừ.
    • M ột trong nh ững Nguyên t ắc Kinh doanh 
    hàng  đầu c ủa Philips là th ực hi ện t ất c ả 
    nh
    ữ ng bi ện pháp c ần thi ết để  đả m b ảo s ức 
    kh ỏe và an toàn  đối với các s ản ph ẩm c ủa 
    chúng tôi, nh ằm tuân th ủ tất c ả các yêu c ầu 
    pháp lý  được áp d ụng và  đáp  ứng t ốt các 
    tiêu chu ẩn EMF  được áp d ụng t ại th ời đ iể m 
    s ả n xu ất các s ản ph ẩm  đó.
    •  Philips cam k ết phát tri ển, s ản xu ất và  đưa 
    ra th ị tr ườ ng các s ản ph ẩm không gây b ất 
    c ứ
     ả nh h ưởng b ất l ợi nào cho s ức kh ỏe con 
    ng ườ i.
    •  Philips xác nh ận r ằng các s ản ph ẩm c ủa 
    mình  được qu ản lý  đúng cách cho m ục  đích 
    s ử  d ụng c ủa chúng, các s ản ph ẩm này luôn 
    an toàn khi s ử d ụng theo  đúng các ch ứng 
    c ứ  khoa h ọc hi ện có ngày nay.
    • Philips  đóng vai trò ch ủ độ ng trong vi ệc phát 
    tri ển các tiêu chu ẩn an toàn và EMF qu ốc t ế, 
    cho phép Philips tham gia phát tri ển sâu h ơn 
    trong vi ệc tiêu chu ẩn hóa nh ằm s ớm k ết h ợp 
    chúng vào trong các s ản ph ẩm c ủa mình.
    English
     
    						
    							
         An toàn
         Bảo d ưỡng và v ệ sinh ti-vi
    • Không b ỏ tấm b ảo v ệ cho  đến khi b ạn  đã hoàn thành vi ệc g ắn k ệ ho ặc g ắn lên t ường và ti ến 
    hành k ết n ối.
    • Ch ỉ s ử d ụng v ải m ềm  đượ c cung c ấp  để  lau chùi khu v ực láng bóng c ủa ti-vi. S ử d ụng v ải khô 
    m ềm cho các b ộ ph ận khác c ủa ti-vi. Ng ắt ti-vi ra kh ỏi đ iệ n l ướ i trướ c khi b ạn lau chùi ti-vi.
    • Không ch ạm,  đẩy, c ọ ho ặc  đậ p vào màn hình b ằng b ất c ứ th
    ứ gì c ứng b ởi vi ệc này có th ể làm 
    tr ầy x ướ c ho ặc làm h ỏng màn hình v ĩnh vi ễn. • Không n
    ối quá nhi ều thi ết b ị vào cùng m ột 
    ổ  đ iệ n l ướ i bởi vì vi ệc này có th ể d ẫn  đế n h ỏa 
    ho ạn ho ặc  điệ n gi ật.
          G ắn ti-vi lên t ường
    •  Để gắn ti-vi lên t ường, vui lòng h ỏi ý ki ến k ỹ 
    thu ật viên có chuyên môn. Vi ệc g ắn ti-vi không 
    đ úng cách có th ể gây ra th ương t ổn nghiêm 
    tr ọng.
    •  Vui lòng ki ểm tra xem c ấu trúc t ường có 
    thích h ợp  để  ch ịu  đượ c sức n ặng c ủa ti-vi hay 
    không.
    • Tr ước khi g ắn, t ất c ả dây cáp ph ải  đượ c 
    đư a vào trong các  đầu n ối c ủa ti-vi. Các k ết n ối 
    có th ể đượ c thực hi ện sau.
    •  Ở bất c ứ n ơi nào b ạn  đặ t ho ặ
    c treo ti-vi, hãy 
    đả m b ảo r ằng không khí có th ể tu ần hoàn t ự do 
    qua các khe thông gió. Không  đặt ti-vi  ở n ơi b ị 
    h ạn ch ế.
          T ổng quan
    • C ần có hai ng ười để  nâng và mang ti-vi có 
    tr ọng l ượng l ớn h ơn 25 kg. Vi ệc v ận chuy ển ti-
    vi không không  đúng cách có th ể gây ra th ương 
    t ổ n nghiêm tr ọng.
    • B ề m ặt  để  đặ t ti-vi ph ải b ằng ph ẳng và có 
    th ể ch ịu  đượ c trọng l ượng c ủa ti-vi.
    •  Không khí ph ải có kh ả n ăng tu ần hoàn t ự 
    do qua các khe thông gió. Không  đặt ti-vi  ở n ơi 
    b ị h ạn ch ế.
    • Không  đặt các ngu ồn ng ọn l ửa tr ần nh ư 
    n
    ế n  đang cháy  ở g ần ti-vi.
    • Không  đặt  bình  đựng n ước g ần ti-vi.  Đánh 
    đổ  nướ c có th ể d ẫn  điệ n  điệ n gi ật. N ếu n ước 
    r ớ t vào trong ti-vi, hãy ng ắt ti-vi ra kh ỏi đ iệ n l ướ i 
    và ph ải đượ c kỹ thu ật viên có chuyên môn ki ểm 
    tra.
    • Không  để ti-vi ho ặc pin c ủa b ộ đ iề u khi ển t ừ 
    xa ti ếp xúc v ới ngu ồn nhi ệt, ánh n ắng tr ực ti ếp, 
    m ưa ho ặ
    c nước.
    •  Trong khi có s ấm sét,  đừng ch ạm vào b ất 
    c ứ  b ộ ph ận nào c ủa ti-vi, dây  điệ n ho ặc cáp 
    anten.
    • Không  để ti-vi  ở ch ế  độ  ch ờ trong m ột 
    kho ảng th ời gian dài. Thay vào  đó hãy ng ắt ti-vi 
    ra kh ỏi đ iệ n l ướ i.
    English
     
    						
    							
         Mục l ục
    B ắt  đầ u  ........................................................................\
    ................................................  1
     K ết n ối anten  ........................................................................\
    ...................................  1
     K ết n ối / ng ắt ra kh ỏi đ iệ n l ướ i  ........................................................................\
    ........  1
     L ắp pin vào b ộ đ iề u khi ển t ừ xa   ........................................................................\
    ......  2
     B ật ti-vi  ........................................................................\
    ............................................  2
    Các nút  điề u ch ỉnh và các  đầu n ối ......................................................................\
    ......  3
     Các nút  điề u ch ỉnh bên hông  ........................................................................\
    ..........  3
     Các  đầu n ối bên hông  ........................................................................\
    .....................  3
     Các  đầu n ối phía sau  ........................................................................\
    ......................  4
    Các phím và các ch ức n ăng b ộ đ iề u khi ển t ừ xa  ....................................................  5
    Ch ọn ngôn ng ữ cho menu   ........................................................................\
    .................  7
    Dò  đài và l ưu l ại các kênh  ........................................................................\
    .................  8
     Dò  đài t
    ự  độ ng  ........................................................................\
    ................................  8
     Dò  đài th ủ công  ........................................................................\
    ...............................  9
     Ch ọn H ệ màu ho ặc H ệ ti ếng .....................................................................\
    ............... 9
     Dò  đài các kênh ........................................................................\
    .............................. 10
     Tinh ch ỉnh các kênh ........................................................................\
    ........................ 11
    S ắp x ếp các kênh  ........................................................................\
    .............................  12
    Đặ t tên các kênh  ........................................................................\
    ...............................  13
    L ư u các kênh  ưa thích  ........................................................................\
    ...................... 14
    Đ iề u ch ỉnh cài  đặt hình  ảnh  ........................................................................\
    .............  15
    Đ iề u ch ỉnh cài  đặt âm thanh  ........................................................................\
    ............  16
    Cài  đặt h ẹn gi ờ  ........................................................................\
    .................................  17
     Cài  đặt hẹn gi ờ ng ủ  ........................................................................\
    ......................  17
     Cài  đặt đồ ng h ồ  ........................................................................\
    ............................  18
     Hi ển th ị c ố đị nh  đồng h ồ  ........................................................................\
    ...............  18
     Cài  đặt th ời đ iể m chuy ển kênh  ........................................................................\
    .....  19
     Cài  đặt th ời đ iể m chuy ển ti-vi sang ch ế độ  ch ờ ....................................................  20
      Các cách cài  đặt để  kích ho ạt h
    ẹn gi ờ  .................................................................  20
    Khóa và m ở khóa núm  điề u ch ỉnh bên hông ti-vi  .................................................  21
     Kích ho ạt Khóa Tr ẻ em  ........................................................................\
    .................. 21
     B ỏ kích ho ạt Khóa Tr ẻ em  ........................................................................\
    ............  21
    Ki ểm soát truy c ập ch ương trình ti-vi  ....................................................................  22
     Truy c ập Khóa kênh  ........................................................................\
    ......................  22
      Đổi mã khóa  ........................................................................\
    ..................................  23
     Khóa t ất c ả các kênh  ........................................................................\
    ....................  24
     M ở khóa t ất c ả các kênh  ........................................................................\
    ..............  24
    M ở và t ắt Ki ểm soát Tích c ực  ........................................................................\
    .........  25
     M ở Ki ểm soát Tích c ực ......................................................................\
    ...................  25
     T ắt Ki ểm soát Tích c ực  ........................................................................\
    .................  25
    M ở và t ắt Ambilight  ........................................................................\
    ..........................  26
     M ở Ambilight  ........................................................................\
    .................................  26
     T ắt Ambilight  ........................................................................\
    .................................  26
    English
     
    						
    							
         Mục l ục
    Các cài  đặt cho Ambilight   ........................................................................\
    ................  27
      Điề u ch ỉnh  độ sáng  ........................................................................\
    .......................  27
     Ch ọn các ch ế độ  Ambilight  ........................................................................\
    ...........  27
     Ch ọn màu Ambilight  ........................................................................\
    .....................  28
     S ử d ụng các màu tùy ch ọn  ........................................................................\
    ...........  29
     Ch ọn cân b ằng Ambilight  ........................................................................\
    ..............  29
    Hi ển th ị ch ế độ  Minh h ọa  ........................................................................\
    .................  30
     Hi ển th ị ch ế độ  Minh h ọa  ........................................................................\
    ..............  30
    Truy c ập Teletext  ........................................................................\
    ..............................  30
     M ở/tắt Teletext  ........................................................................\
    ..............................  30
     Ch ọn m ột trang  ........................................................................\
    .............................  30
     Fastext (ch ỉ  đượ c áp d ụng khi Fastext  đang phát tin) ...........................................  30
     Ch ọn trang ch ỉ m ục (m ục l ục)  ........................................................................\
    .......  30
     Ch ọn tr ực ti ếp trang ph ụ  ........................................................................\
    ...............  30
     Phóng l ớ
    n một trang  ........................................................................\
    .....................  30
     Gi ữ trang  ........................................................................\
    .......................................  30
     Thông tin  ẩn  ........................................................................\
    ..................................  30
    Ch ọn  định d ạng hình  ảnh  ........................................................................\
    ................  31
    Ch ọn các cài  đặt Hình  ảnh thông minh và Âm thanh thông minh  .......................  32
     Các cài  đặt Âm thanh thông minh  ........................................................................\
    .  32
     Các cài  đặt Hình  ảnh thông minh  ........................................................................\
    .  32
    S ử  d ụng ti-vi làm màn hình máy tính  .....................................................................  33
     Cài  đặt hình  ảnh, âm thanh và các tính n ăng  ở ch ế độ  VGA  ................................ 33
    S ử  d ụng ti-vi  ở ch ế độ  Độ  rõ nét cao (HD)   .............................................................  34
     K ết n ối thi ết b ị HD  ........................................................................\
    .........................  34
     Ki ểm soát các cài  đặt TV trong khi  ở ch ế độ  HD  ..................................................  34
     Ch ọn ch ế độ  trong menu Tính n ăng  .....................................................................  35
     Hi ển th ị ( độ  ph.gi
    ải 1080) trong menu Tính n ăng  .................................................  35
    K ết n ối v ới các thi ết b ị khác  ........................................................................\
    ............  37
    X ử  lý s ự c ố  ........................................................................\
    ........................................  38
     D ấu hi ệu  ........................................................................\
    .......................................  38
     Các gi ải pháp có th ể .......................................................................\
    .......................   38
    Đặ c tính k ỹ thu ật ........................................................................\
    ................................. 40
    English
     
    						
    							
    1
    English
     Bắt  đầ u
    LƯ U Ý:  Nếu b ạn có ý  định g ắn ti-vi lên t ường, tr ước tiên t ất c ả các dây cáp ph ải đượ c đư a vào 
    trong các  đầu n ối c ủa ti-vi.
     K ết n ối anten
    Ngõ c ắm anten n ằm  ở b ảng phía sau (c ạnh 
    d ướ i) c ủa ti-vi.
    & Đư a đầ u n ối anten vào trong ngõ c ắm 
    anten c ủa ti-vi.
    é Đư a đầ u n ối ở  đầ u kia c ủa dây cáp vào 
    trong ngõ c ắm anten t ường c ủa b ạn.
      K ết n ối / ng ắt ra kh ỏi đ iệ n l ướ i
    & Đưa dây  điệ n vào trong  ổ c ắm n ằm  ở phía 
    sau (c ạnh d ưới) c ủa ti-vi.
    é Đư a đầ u kia c ủa cáp vào trong  ổ c ắm  điệ n 
    t ườ ng.
    L Ư U Ý:
    B ộ n ối đ iệ n c ủa dây  điệ n trên ti-vi  được sử 
    d ụng làm thi ết b ị ng ắt k ết n ối. Hãy  đảm b ảo là 
    dây  điệ n  đượ c cắm hoàn toàn vào  ổ c ắm  điệ n 
    l ướ i ti-vi và  ổ c ắm t ường.  Để ng ắt ra kh ỏi đ iệ n 
    l ướ i, hãy tháo dây  điệ n ra kh ỏi 
    ổ c ắm  điệ n l ướ i 
    ti-vi ho ặc  ổ c ắm t ường. Ki ểm tra xem  điệ n áp 
    c ấ p ngu ồn  ở nhà c ủa b ạn ph ải t ươ ng  ứng v ới 
    nh ững thông tin v ề đ iệ n áp  được in trên nhãn 
    dán n ằm  ở phía sau ti-vi.
    C ẢNH BÁO:
    Đố i với ti-vi  được gắn trên  đế ho ặc tay  đòn 
    xoay, hãy  đảm b ảo là dây  điệ n không b ị kéo 
    c ă ng trong khi xoay. Vi ệc kéo c ăng dây  điệ n 
    s ẽ
     làm l ỏng các k ết n ối. Vi ệc này có th ể gây ra 
    h ồ quang  điệ n và d ẫn  đế n h ỏa ho ạn.
     
    						
    							
    2
    English
     Bắt  đầ u
     L ắp pin vào b ộ đ iề u khi ển t ừ xa
    & Tháo n ắp  ở phía sau c ủa b ộ đ iề u khi ển t ừ 
    xa.
    é L ắp hai c ục pin  được cung c ấp v ới các 
    c ự c (+) và (-)  được sắp  đúng v ị trí.
     B ật ti-vi 
    Các núm  điề u ch ỉnh ti-vi  được đặ t ở  phía bên 
    trái c ủa ti-vi.
    & Nh ấn nút  POWER  . Đèn ch ỉ báo màu xanh 
    d ươ ng s ẽ b ật sáng.
    é Nh ấn  CHANNEL + / -  để  đổ i kênh.
    “ Nếu ti-vi  đang  ở ch ế độ  ch ờ (đèn ch ỉ báo 
    màu  đỏ sáng), hãy nh ấn  CHANNEL + / -  để 
    b ật ti-vi lên.
     
    						
    							
    3
    English
     Các nút điề u ch ỉnh và các  đầu n ối
     Các nút  điề u ch ỉnh bên hông
    Các nút  điề u ch ỉnh bên hông n ằm  ở phía bên 
    trái c ủa ti-vi.
    1  VOLUME + / -
    Để  tăng m ức âm l ượng, hãy nh ấn VOLUME +, 
    để  giảm m ức âm l ượng, hãy nh ấn VOLUME -.
    2 MENU
    Để  hiển th ị các menu trên màn hình ho ặc  để  
    thoát ra kh ỏi các menu trên màn hình.
    Các nút CHANNEL +/- có th ể đượ c sử d ụng 
    để  di chuy ển gi ữa các m ục menu.
    Các nút  VOLUME + / -  có thể đượ c sử d ụng 
    để  ch ọn các m ục menu.
    3  CHANNEL + / -
    Để  ch ọn các s ố kênh truy ền hình lên trên ho ặc 
    xu ống d ưới.
    4 POWER
    Để tắt ho ặc b ật b ộ ti-vi.
     Các  đầu n ối bên hông
    Các  đầu n ối bên hông n ằm  ở phía bên trái c ủa 
    b ộ ti-vi.
    1 Tai nghe
    Để  nối vào tai nghe c ủa b ạn.
    2  Âm thanh / Video / S-Video
    Để  kết n ối các thi ết b ị c ủa b ạn nh ư camera 
    hay  đầu máy.
     
    						
    							
    4
    English
     Các nút điề u ch ỉnh và các  đầu n ối
     Các  đầu n ối phía sau
    Các  đầu n ối phía sau n ằm  ở đằ ng sau (c ạnh 
    d ướ i) c ủa b ộ ti-vi.
    1  CVI-1 / CVI-2
    Để  kết n ối vào các thi ết b ị c ủa b ạn nh ư các 
    đầ u DVD, b ộ gi ải mã và h ệ th ống Nhà hát t ại 
    gia.
    2 Anten
    Để  nối vào anten.
    3  Âm thanh / Video / S-Video
    Để  kết n ối các thi ết b ị c ủa b ạn nh ư camera, 
    máy quay video, ho ặc  đầ u video.
    4  HDMI1 / HDMI2
    Để  kết n ối các thi ết b ị c ủa b ạn nh ư b ộ gi ải mã, 
    đầ u/đầ u ghi DVD, thi ết b ị  độ  rõ nét cao ho ặc 
    máy tính cá nhân.
    5  VGA / Âm thanh cho máy tính 
    cá nhân PC
    Để  sử d ụng ti-vi làm màn hình máy tính. B ạn 
    có th ể xem n ội dung c ủa máy tính  ở các c ỡ 
    màn hình khác nhau c ủa ti-vi và nghe n ội dung 
    âm thanh.
    6  Âm thanh / Video
    Để  kết n ối các thi ết b ị c ủa b ạn nh ư h ệ th ống 
    Nhà hát t ại gia và các  đầu ghi DVD.
     
    						
    							
    5
    English
      Các phím và chức n ăng c ủa b ộ đ iề u khi ển t ừ xa
    1 Nút Standby
    Để  chuy ển ti-vi sang ch ế độ  ch ờ n ếu ti-vi  đã 
    b ật lên. Ho ặc b ật ti-vi khi máy  đang  ở ch ế độ  
    ch ờ.
    2 Nút  ù
    Để ch ọn hi ệu  ứng âm thanh Stereo và Mono 
    b ắt bu ộc.
    3 Nút Teletext *
    *Không áp d ụng cho các ki ểu  đượ c bán  ở 
    Trung Qu ốc (xem trang 30).
    4 H ẹn gi ờ ng ủ
    Để tắt ti-vi sang ch ế độ  ch ờ ở  m ột th ời đ iể m 
    đượ c xác  định (xem trang 20).
    5  Nút Smart Sound
    Để  ch ọn các cài  đặt Âm thanh  định s ẵn.
    6  Nút Incredible Surround
    Để  cho phép Incredible Surround trong ch ế độ  
    stereo và Spatial trong ch ế độ  mono.
    7 Nút Mute
    Để  bật ho ặc t ắt âm thanh.
    8  Nút Ambilight On/Off
    Để  mở ho ặc t ắt ch ế độ  Ambilight.
    9  Các nút âm l ượng
    Để tăng ho ặc gi ảm m ức âm thanh.
    10 Nút ch ế độ  Ambilight
    Để  ch ọn ch ế độ  Ambilight  được đặ t trong 
    menu Tính n ăng.
    11 Các nút s ố (0-9)
    Để  nh ập s ố kênh,  đặt th ời gian ho ặc h ẹn gi ờ.
    12 Nút thông tin trên màn hình
    Để  hiển th ị thông tin v ề kênh hi ện t ại ho ặc 
    thoát ra kh ỏi các menu trên màn hình.
    13 Nút Kênh luân phiên
    Để  hiển th ị kênh  đã xem g ần  đây nh ất.
     
    						
    All Philips manuals Comments (0)

    Related Manuals for Philips 32pfl7332 Vietnamese Version Manual