Philips 32pfl7332 Vietnamese Version Manual
Have a look at the manual Philips 32pfl7332 Vietnamese Version Manual online for free. It’s possible to download the document as PDF or print. UserManuals.tech offer 619 Philips manuals and user’s guides for free. Share the user manual or guide on Facebook, Twitter or Google+.
FLAT TV User Manual philips 32PFL7332 32PFL7932 42PFL7432 52PFL7432 English
Tái chế Kiện hàng đóng gói cho s ản ph ẩm này được d ự đị nh dùng để tái ch ế. Hãy áp d ụng theo quy đị nh c ủa chính quy ền s ở tại để thải b ỏ đ úng cách. Th ải b ỏ s ản ph ẩm c ủa b ạn S ản ph ẩm c ủa b ạn đượ c thiết k ế và s ản xu ất v ớ i các v ật li ệu và thành ph ần có ch ất l ượ ng cao v ốn có th ể tái ch ế và s ử d ụng l ại đượ c. Khi trên m ột s ản ph ẩm có bi ểu t ượ ng thùng rác có bánh xe v ới ch ữ ch ữ th ập g ạch chéo, điề u đ ó có ngh ĩa là s ản ph ẩm đó tuân theo Ch ỉ th ị Châu Âu 2002/96/EC. Vui lòng t ự tìm hi ểu v ề h ệ th ống thu h ủy riêng đố i với các s ản ph ẩm điệ n và điệ n t ử. Vui lòng tuân th ủ các quy định t ại đị a ph ương c ủa b ạn và không th ải b ỏ các s ản ph ẩm c ũ c ủa b ạn theo đường rác th ải gia đình thông th ường. Vi ệc th ải b ỏ đ úng cách s ản ph ẩm c ũ c ủa b ạn s ẽ giúp ng ăn ng ừa nh ững h ậu qu ả tiêu c ực ti ề m ẩn đố i với môi tr ườ ng và s ức kh ỏe con ng ườ i. Thải b ỏ pin Pin đượ c cung c ấp kèm theo không có ch ứa các kim lo ại n ặng th ủy ngân và caddmi. Vui lòng ki ểm tra cách th ải b ỏ các pin đã c ạn theo đ úng các quy định t ại đị a ph ương. Thông tin S ản ph ẩm C ạnh d ưới bên trái ti-vi Phía sau ti-vi • S ố Model và Xê-ri có th ể tìm th ấy ở c ạnh d ướ i bên trái phía sau c ủa ti-vi và ở trên ki ện hàng. • Ti-vi này ch ỉ tiêu th ụ r ất ít n ăng l ượng ở ch ế độ ch ờ nh ằm gi ảm t ối thi ểu ảnh h ưởng đến môi tr ường. • M ức Tiêu th ụ Đ iệ n n ăng c ủa b ộ ti-vi có th ể tìm th ấy trên t ấm dán nhãn phía sau ti-vi. • Để biết thêm các đặc tính k ỹ thu ật c ủa s ản ph ẩm này, vui lòng xem t ờ qu ảng cáo trên trang web: www.philips.com/support. L ư u ý Các đặc tính k ỹ thu ật và thông tin có th ể thay đổi không báo tr ước. • N ếu b ạn c ần h ỗ tr ợ thêm, vui lòng g ọi d ịch v ụ h ỗ tr ợ khách hàng ở qu ốc gia c ủa b ạn. Các s ố đ iệ n tho ại và địa ch ỉ t ươ ng ứng đượ c cho ở trong s ổ b ảo hành Toàn c ầu kèm theo. Quan tr ọng • M ột vài angten ti-vi yêu c ầu c ấp ngu ồn t ừ ti-vi. B ộ ti-vi này không h ỗ tr ợ đặ c tính nh ư v ậ y. Đ iệ n tr ường, T ừ tr ườ ng và Điệ n t ừ tr ườ ng (“EMF”) • Công ty Royal Philips s ản xu ất và bán r ất nhi ều s ản ph ẩm ph ục v ụ ng ười tiêu dùng, trong đó, c ũng gi ống nh ư nhi ều m ặt hàng gia d ụng điệ n t ử khác, nói chung th ường có kh ả n ăng phát và nh ận các tín hi ệu điệ n t ừ. • M ột trong nh ững Nguyên t ắc Kinh doanh hàng đầu c ủa Philips là th ực hi ện t ất c ả nh ữ ng bi ện pháp c ần thi ết để đả m b ảo s ức kh ỏe và an toàn đối với các s ản ph ẩm c ủa chúng tôi, nh ằm tuân th ủ tất c ả các yêu c ầu pháp lý được áp d ụng và đáp ứng t ốt các tiêu chu ẩn EMF được áp d ụng t ại th ời đ iể m s ả n xu ất các s ản ph ẩm đó. • Philips cam k ết phát tri ển, s ản xu ất và đưa ra th ị tr ườ ng các s ản ph ẩm không gây b ất c ứ ả nh h ưởng b ất l ợi nào cho s ức kh ỏe con ng ườ i. • Philips xác nh ận r ằng các s ản ph ẩm c ủa mình được qu ản lý đúng cách cho m ục đích s ử d ụng c ủa chúng, các s ản ph ẩm này luôn an toàn khi s ử d ụng theo đúng các ch ứng c ứ khoa h ọc hi ện có ngày nay. • Philips đóng vai trò ch ủ độ ng trong vi ệc phát tri ển các tiêu chu ẩn an toàn và EMF qu ốc t ế, cho phép Philips tham gia phát tri ển sâu h ơn trong vi ệc tiêu chu ẩn hóa nh ằm s ớm k ết h ợp chúng vào trong các s ản ph ẩm c ủa mình. English
An toàn Bảo d ưỡng và v ệ sinh ti-vi • Không b ỏ tấm b ảo v ệ cho đến khi b ạn đã hoàn thành vi ệc g ắn k ệ ho ặc g ắn lên t ường và ti ến hành k ết n ối. • Ch ỉ s ử d ụng v ải m ềm đượ c cung c ấp để lau chùi khu v ực láng bóng c ủa ti-vi. S ử d ụng v ải khô m ềm cho các b ộ ph ận khác c ủa ti-vi. Ng ắt ti-vi ra kh ỏi đ iệ n l ướ i trướ c khi b ạn lau chùi ti-vi. • Không ch ạm, đẩy, c ọ ho ặc đậ p vào màn hình b ằng b ất c ứ th ứ gì c ứng b ởi vi ệc này có th ể làm tr ầy x ướ c ho ặc làm h ỏng màn hình v ĩnh vi ễn. • Không n ối quá nhi ều thi ết b ị vào cùng m ột ổ đ iệ n l ướ i bởi vì vi ệc này có th ể d ẫn đế n h ỏa ho ạn ho ặc điệ n gi ật. G ắn ti-vi lên t ường • Để gắn ti-vi lên t ường, vui lòng h ỏi ý ki ến k ỹ thu ật viên có chuyên môn. Vi ệc g ắn ti-vi không đ úng cách có th ể gây ra th ương t ổn nghiêm tr ọng. • Vui lòng ki ểm tra xem c ấu trúc t ường có thích h ợp để ch ịu đượ c sức n ặng c ủa ti-vi hay không. • Tr ước khi g ắn, t ất c ả dây cáp ph ải đượ c đư a vào trong các đầu n ối c ủa ti-vi. Các k ết n ối có th ể đượ c thực hi ện sau. • Ở bất c ứ n ơi nào b ạn đặ t ho ặ c treo ti-vi, hãy đả m b ảo r ằng không khí có th ể tu ần hoàn t ự do qua các khe thông gió. Không đặt ti-vi ở n ơi b ị h ạn ch ế. T ổng quan • C ần có hai ng ười để nâng và mang ti-vi có tr ọng l ượng l ớn h ơn 25 kg. Vi ệc v ận chuy ển ti- vi không không đúng cách có th ể gây ra th ương t ổ n nghiêm tr ọng. • B ề m ặt để đặ t ti-vi ph ải b ằng ph ẳng và có th ể ch ịu đượ c trọng l ượng c ủa ti-vi. • Không khí ph ải có kh ả n ăng tu ần hoàn t ự do qua các khe thông gió. Không đặt ti-vi ở n ơi b ị h ạn ch ế. • Không đặt các ngu ồn ng ọn l ửa tr ần nh ư n ế n đang cháy ở g ần ti-vi. • Không đặt bình đựng n ước g ần ti-vi. Đánh đổ nướ c có th ể d ẫn điệ n điệ n gi ật. N ếu n ước r ớ t vào trong ti-vi, hãy ng ắt ti-vi ra kh ỏi đ iệ n l ướ i và ph ải đượ c kỹ thu ật viên có chuyên môn ki ểm tra. • Không để ti-vi ho ặc pin c ủa b ộ đ iề u khi ển t ừ xa ti ếp xúc v ới ngu ồn nhi ệt, ánh n ắng tr ực ti ếp, m ưa ho ặ c nước. • Trong khi có s ấm sét, đừng ch ạm vào b ất c ứ b ộ ph ận nào c ủa ti-vi, dây điệ n ho ặc cáp anten. • Không để ti-vi ở ch ế độ ch ờ trong m ột kho ảng th ời gian dài. Thay vào đó hãy ng ắt ti-vi ra kh ỏi đ iệ n l ướ i. English
Mục l ục B ắt đầ u ........................................................................\ ................................................ 1 K ết n ối anten ........................................................................\ ................................... 1 K ết n ối / ng ắt ra kh ỏi đ iệ n l ướ i ........................................................................\ ........ 1 L ắp pin vào b ộ đ iề u khi ển t ừ xa ........................................................................\ ...... 2 B ật ti-vi ........................................................................\ ............................................ 2 Các nút điề u ch ỉnh và các đầu n ối ......................................................................\ ...... 3 Các nút điề u ch ỉnh bên hông ........................................................................\ .......... 3 Các đầu n ối bên hông ........................................................................\ ..................... 3 Các đầu n ối phía sau ........................................................................\ ...................... 4 Các phím và các ch ức n ăng b ộ đ iề u khi ển t ừ xa .................................................... 5 Ch ọn ngôn ng ữ cho menu ........................................................................\ ................. 7 Dò đài và l ưu l ại các kênh ........................................................................\ ................. 8 Dò đài t ự độ ng ........................................................................\ ................................ 8 Dò đài th ủ công ........................................................................\ ............................... 9 Ch ọn H ệ màu ho ặc H ệ ti ếng .....................................................................\ ............... 9 Dò đài các kênh ........................................................................\ .............................. 10 Tinh ch ỉnh các kênh ........................................................................\ ........................ 11 S ắp x ếp các kênh ........................................................................\ ............................. 12 Đặ t tên các kênh ........................................................................\ ............................... 13 L ư u các kênh ưa thích ........................................................................\ ...................... 14 Đ iề u ch ỉnh cài đặt hình ảnh ........................................................................\ ............. 15 Đ iề u ch ỉnh cài đặt âm thanh ........................................................................\ ............ 16 Cài đặt h ẹn gi ờ ........................................................................\ ................................. 17 Cài đặt hẹn gi ờ ng ủ ........................................................................\ ...................... 17 Cài đặt đồ ng h ồ ........................................................................\ ............................ 18 Hi ển th ị c ố đị nh đồng h ồ ........................................................................\ ............... 18 Cài đặt th ời đ iể m chuy ển kênh ........................................................................\ ..... 19 Cài đặt th ời đ iể m chuy ển ti-vi sang ch ế độ ch ờ .................................................... 20 Các cách cài đặt để kích ho ạt h ẹn gi ờ ................................................................. 20 Khóa và m ở khóa núm điề u ch ỉnh bên hông ti-vi ................................................. 21 Kích ho ạt Khóa Tr ẻ em ........................................................................\ .................. 21 B ỏ kích ho ạt Khóa Tr ẻ em ........................................................................\ ............ 21 Ki ểm soát truy c ập ch ương trình ti-vi .................................................................... 22 Truy c ập Khóa kênh ........................................................................\ ...................... 22 Đổi mã khóa ........................................................................\ .................................. 23 Khóa t ất c ả các kênh ........................................................................\ .................... 24 M ở khóa t ất c ả các kênh ........................................................................\ .............. 24 M ở và t ắt Ki ểm soát Tích c ực ........................................................................\ ......... 25 M ở Ki ểm soát Tích c ực ......................................................................\ ................... 25 T ắt Ki ểm soát Tích c ực ........................................................................\ ................. 25 M ở và t ắt Ambilight ........................................................................\ .......................... 26 M ở Ambilight ........................................................................\ ................................. 26 T ắt Ambilight ........................................................................\ ................................. 26 English
Mục l ục Các cài đặt cho Ambilight ........................................................................\ ................ 27 Điề u ch ỉnh độ sáng ........................................................................\ ....................... 27 Ch ọn các ch ế độ Ambilight ........................................................................\ ........... 27 Ch ọn màu Ambilight ........................................................................\ ..................... 28 S ử d ụng các màu tùy ch ọn ........................................................................\ ........... 29 Ch ọn cân b ằng Ambilight ........................................................................\ .............. 29 Hi ển th ị ch ế độ Minh h ọa ........................................................................\ ................. 30 Hi ển th ị ch ế độ Minh h ọa ........................................................................\ .............. 30 Truy c ập Teletext ........................................................................\ .............................. 30 M ở/tắt Teletext ........................................................................\ .............................. 30 Ch ọn m ột trang ........................................................................\ ............................. 30 Fastext (ch ỉ đượ c áp d ụng khi Fastext đang phát tin) ........................................... 30 Ch ọn trang ch ỉ m ục (m ục l ục) ........................................................................\ ....... 30 Ch ọn tr ực ti ếp trang ph ụ ........................................................................\ ............... 30 Phóng l ớ n một trang ........................................................................\ ..................... 30 Gi ữ trang ........................................................................\ ....................................... 30 Thông tin ẩn ........................................................................\ .................................. 30 Ch ọn định d ạng hình ảnh ........................................................................\ ................ 31 Ch ọn các cài đặt Hình ảnh thông minh và Âm thanh thông minh ....................... 32 Các cài đặt Âm thanh thông minh ........................................................................\ . 32 Các cài đặt Hình ảnh thông minh ........................................................................\ . 32 S ử d ụng ti-vi làm màn hình máy tính ..................................................................... 33 Cài đặt hình ảnh, âm thanh và các tính n ăng ở ch ế độ VGA ................................ 33 S ử d ụng ti-vi ở ch ế độ Độ rõ nét cao (HD) ............................................................. 34 K ết n ối thi ết b ị HD ........................................................................\ ......................... 34 Ki ểm soát các cài đặt TV trong khi ở ch ế độ HD .................................................. 34 Ch ọn ch ế độ trong menu Tính n ăng ..................................................................... 35 Hi ển th ị ( độ ph.gi ải 1080) trong menu Tính n ăng ................................................. 35 K ết n ối v ới các thi ết b ị khác ........................................................................\ ............ 37 X ử lý s ự c ố ........................................................................\ ........................................ 38 D ấu hi ệu ........................................................................\ ....................................... 38 Các gi ải pháp có th ể .......................................................................\ ....................... 38 Đặ c tính k ỹ thu ật ........................................................................\ ................................. 40 English
1 English Bắt đầ u LƯ U Ý: Nếu b ạn có ý định g ắn ti-vi lên t ường, tr ước tiên t ất c ả các dây cáp ph ải đượ c đư a vào trong các đầu n ối c ủa ti-vi. K ết n ối anten Ngõ c ắm anten n ằm ở b ảng phía sau (c ạnh d ướ i) c ủa ti-vi. & Đư a đầ u n ối anten vào trong ngõ c ắm anten c ủa ti-vi. é Đư a đầ u n ối ở đầ u kia c ủa dây cáp vào trong ngõ c ắm anten t ường c ủa b ạn. K ết n ối / ng ắt ra kh ỏi đ iệ n l ướ i & Đưa dây điệ n vào trong ổ c ắm n ằm ở phía sau (c ạnh d ưới) c ủa ti-vi. é Đư a đầ u kia c ủa cáp vào trong ổ c ắm điệ n t ườ ng. L Ư U Ý: B ộ n ối đ iệ n c ủa dây điệ n trên ti-vi được sử d ụng làm thi ết b ị ng ắt k ết n ối. Hãy đảm b ảo là dây điệ n đượ c cắm hoàn toàn vào ổ c ắm điệ n l ướ i ti-vi và ổ c ắm t ường. Để ng ắt ra kh ỏi đ iệ n l ướ i, hãy tháo dây điệ n ra kh ỏi ổ c ắm điệ n l ướ i ti-vi ho ặc ổ c ắm t ường. Ki ểm tra xem điệ n áp c ấ p ngu ồn ở nhà c ủa b ạn ph ải t ươ ng ứng v ới nh ững thông tin v ề đ iệ n áp được in trên nhãn dán n ằm ở phía sau ti-vi. C ẢNH BÁO: Đố i với ti-vi được gắn trên đế ho ặc tay đòn xoay, hãy đảm b ảo là dây điệ n không b ị kéo c ă ng trong khi xoay. Vi ệc kéo c ăng dây điệ n s ẽ làm l ỏng các k ết n ối. Vi ệc này có th ể gây ra h ồ quang điệ n và d ẫn đế n h ỏa ho ạn.
2 English Bắt đầ u L ắp pin vào b ộ đ iề u khi ển t ừ xa & Tháo n ắp ở phía sau c ủa b ộ đ iề u khi ển t ừ xa. é L ắp hai c ục pin được cung c ấp v ới các c ự c (+) và (-) được sắp đúng v ị trí. B ật ti-vi Các núm điề u ch ỉnh ti-vi được đặ t ở phía bên trái c ủa ti-vi. & Nh ấn nút POWER . Đèn ch ỉ báo màu xanh d ươ ng s ẽ b ật sáng. é Nh ấn CHANNEL + / - để đổ i kênh. “ Nếu ti-vi đang ở ch ế độ ch ờ (đèn ch ỉ báo màu đỏ sáng), hãy nh ấn CHANNEL + / - để b ật ti-vi lên.
3 English Các nút điề u ch ỉnh và các đầu n ối Các nút điề u ch ỉnh bên hông Các nút điề u ch ỉnh bên hông n ằm ở phía bên trái c ủa ti-vi. 1 VOLUME + / - Để tăng m ức âm l ượng, hãy nh ấn VOLUME +, để giảm m ức âm l ượng, hãy nh ấn VOLUME -. 2 MENU Để hiển th ị các menu trên màn hình ho ặc để thoát ra kh ỏi các menu trên màn hình. Các nút CHANNEL +/- có th ể đượ c sử d ụng để di chuy ển gi ữa các m ục menu. Các nút VOLUME + / - có thể đượ c sử d ụng để ch ọn các m ục menu. 3 CHANNEL + / - Để ch ọn các s ố kênh truy ền hình lên trên ho ặc xu ống d ưới. 4 POWER Để tắt ho ặc b ật b ộ ti-vi. Các đầu n ối bên hông Các đầu n ối bên hông n ằm ở phía bên trái c ủa b ộ ti-vi. 1 Tai nghe Để nối vào tai nghe c ủa b ạn. 2 Âm thanh / Video / S-Video Để kết n ối các thi ết b ị c ủa b ạn nh ư camera hay đầu máy.
4 English Các nút điề u ch ỉnh và các đầu n ối Các đầu n ối phía sau Các đầu n ối phía sau n ằm ở đằ ng sau (c ạnh d ướ i) c ủa b ộ ti-vi. 1 CVI-1 / CVI-2 Để kết n ối vào các thi ết b ị c ủa b ạn nh ư các đầ u DVD, b ộ gi ải mã và h ệ th ống Nhà hát t ại gia. 2 Anten Để nối vào anten. 3 Âm thanh / Video / S-Video Để kết n ối các thi ết b ị c ủa b ạn nh ư camera, máy quay video, ho ặc đầ u video. 4 HDMI1 / HDMI2 Để kết n ối các thi ết b ị c ủa b ạn nh ư b ộ gi ải mã, đầ u/đầ u ghi DVD, thi ết b ị độ rõ nét cao ho ặc máy tính cá nhân. 5 VGA / Âm thanh cho máy tính cá nhân PC Để sử d ụng ti-vi làm màn hình máy tính. B ạn có th ể xem n ội dung c ủa máy tính ở các c ỡ màn hình khác nhau c ủa ti-vi và nghe n ội dung âm thanh. 6 Âm thanh / Video Để kết n ối các thi ết b ị c ủa b ạn nh ư h ệ th ống Nhà hát t ại gia và các đầu ghi DVD.
5 English Các phím và chức n ăng c ủa b ộ đ iề u khi ển t ừ xa 1 Nút Standby Để chuy ển ti-vi sang ch ế độ ch ờ n ếu ti-vi đã b ật lên. Ho ặc b ật ti-vi khi máy đang ở ch ế độ ch ờ. 2 Nút ù Để ch ọn hi ệu ứng âm thanh Stereo và Mono b ắt bu ộc. 3 Nút Teletext * *Không áp d ụng cho các ki ểu đượ c bán ở Trung Qu ốc (xem trang 30). 4 H ẹn gi ờ ng ủ Để tắt ti-vi sang ch ế độ ch ờ ở m ột th ời đ iể m đượ c xác định (xem trang 20). 5 Nút Smart Sound Để ch ọn các cài đặt Âm thanh định s ẵn. 6 Nút Incredible Surround Để cho phép Incredible Surround trong ch ế độ stereo và Spatial trong ch ế độ mono. 7 Nút Mute Để bật ho ặc t ắt âm thanh. 8 Nút Ambilight On/Off Để mở ho ặc t ắt ch ế độ Ambilight. 9 Các nút âm l ượng Để tăng ho ặc gi ảm m ức âm thanh. 10 Nút ch ế độ Ambilight Để ch ọn ch ế độ Ambilight được đặ t trong menu Tính n ăng. 11 Các nút s ố (0-9) Để nh ập s ố kênh, đặt th ời gian ho ặc h ẹn gi ờ. 12 Nút thông tin trên màn hình Để hiển th ị thông tin v ề kênh hi ện t ại ho ặc thoát ra kh ỏi các menu trên màn hình. 13 Nút Kênh luân phiên Để hiển th ị kênh đã xem g ần đây nh ất.