Linksys WRT AC3200 User Manual
Have a look at the manual Linksys WRT AC3200 User Manual online for free. It’s possible to download the document as PDF or print. UserManuals.tech offer 11 Linksys manuals and user’s guides for free. Share the user manual or guide on Facebook, Twitter or Google+.
9 Mẫ u treo tư ờng In trang này v ới kích cỡ 100%. Đặ t lê n vị trí mong muố n trên tường và đánh dấ u vị trí c ủa các đinh vít.
10 Thi ết l ập: Cơ b ản Tìm trợ giúp thêm ở đâu Ngoài hư ớng dẫ n sử dụ ng này, bạ n có thể tìm tr ợ giúp ở các đ ịa ch ỉ sau: • Linksys.com/support/WRT3200ACM (tài li ệu, nộ i dung t ải xu ống, câu hỏ i thư ờng gặ p, hỗ trợ kỹ thuậ t, trò chuy ện tr ực ti ếp, di ễn đàn) • Trợ giúp Linksys Smart Wi-Fi (k ết n ối v ới Linksys Smart Wi-Fi, sau đó bấ m Help (Trợ giúp) ở phía trên cùng c ủa màn hình) Lưu ý—Các giấ y phép và thông báo cho các phầ n mềm củ a bên th ứ ba đư ợc sử dụ ng trong s ản phẩm này có thể xem tại http://support.linksys.com/en-us/license. Vui lòng liên hệ http://support.linksys.com/en- us/gplcodecenter nế u có câu hỏi hoặc yêu c ầu mã nguồ n GPL. Cách cài đặ t bộ đị nh tuy ến 1. Nế u thay thế mộ t bộ đị nh tuy ến s ẵn có, hãy ngắ t kết n ối b ộ đị nh tuy ến đó trư ớc. 2. Xoay các ăng-ten v ề vị trí th ẳng đứ ng và c ắm bộ định tuyến v ào ngu ồn đi ện. V ới phiên bản Châu Âu: ấn công t ắc nguồ n sang v ị trí | (on). 3. Nố i cáp Internet t ừ modem t ới c ổng Internet màu vàng trên bộ đị nh tuyến c ủa bạ n. Đợi đ ến khi đèn báo hi ệu trên bộ đị nh tuyến ổn đ ịnh. 4. Kế t nối v ới tên m ạng không dây bả o mật ghi trong Hư ớng dẫ n Sử dụ ng Nhanh đi kèm cùng bộ đị nh tuy ến. (B ạn có thể đổ i tên mạng và m ật kh ẩu sau). Nế u bạn cần tr ợ giúp k ết n ối m ạng, hãy tham khả o tài li ệ u thi ết b ị củ a bạ n trong CD đi kèm. Lưu ý —Bạn sẽ không thể truy nhập Internet cho đế n khi hoàn tất quá trình thiết lập bộ định tuyến. 5. Mở trình duy ệt web đ ể chạy hướng dẫ n cài đ ặt B ộ đị nh tuy ến Linksys Smart Wi -Fi. N ếu bạ n không thấ y hướng dẫ n, hãy nhậ p linksyssmartwifi.com vào thanh đị a chỉ. Cuố i quá trình thi ết l ập, hãy thự c hiện theo hư ớng dẫ n trên màn hình để thiết l ập tài khoả n Linksys Smart Wi -Fi. S ử dụ ng Linksys Smart Wi-Fi đ ể đặt cấu hình bộ đị nh tuyến t ừ bấ t kỳ máy tính nào có k ết n ối
11 Internet. Qu ản lý cài đ ặt b ộ đị nh tuy ến: • Thay đổ i tên và m ật kh ẩu c ủa bộ đị nh tuyến • Cài đặ t truy cậ p khách • Cấ u hình ki ểm soát c ủa cha m ẹ • Kế t nối thi ết b ị vớ i mạng c ủa bạn • Kiể m tra t ốc độ kế t nối Internet Lưu ý —Trong quá trình thiết lập tài khoản Linksys Smart Wi-Fi , b ạn s ẽ nhậ n đư ợc mộ t e-mail xác minh. Từ mạ ng gia đình c ủa bạ n, bấm vào liên kết trong email để liên kết bộ định tuyến c ủa bạ n với tài khoả n Linksys Smart Wi -Fi. Mẹo —Hãy in trang k ế tiế p, sau đó ghi các cài đặt c ủa tài khoả n và bộ định tuyến c ủa bạ n vào bả ng để tham khả o. Giữ các ghi chú c ủa bạ n ở nơi an toàn.
12 Tên m ạng 2.4 GHz Mật kh ẩu m ạng Tên m ạng 5 GHz Mật kh ẩu m ạng Mậ t kh ẩu B ộ đị nh tuyến Tên m ạng khách Mật kh ẩu m ạng khách Tên người dùng Linksys Smart Wi -Fi Mậ t kh ẩu Linksys Smart W i -Fi
13 Cách s ử dụng Linksys Smart Wi -Fi Bạ n có thể đặt cấu hình bộ định tuyến t ừ bất kỳ đâu trên thế giới bằng cách s ử dụng Linksys Smart Wi- Fi, tuy nhiên bạ n cũng có thể đặ t cấu hình cho bộ đị nh tuyến tr ực ti ếp t ừ mạ ng gia đình. B ạn c ũng có thể sử dụ ng Linksys Smart Wi-Fi trên thi ết b ị di độ ng. Xem c ửa hàng ứng dụ ng của thiết bị c ủa bạ n để biết thêm thông tin. Cách kết n ối v ới Linksys Smart Wi -Fi Để kế t nối v ới Linksys Smart Wi- Fi: 1. Mở trình duyệt web trên máy tính. 2. Truy cậ p www.linksyssmartwifi.com v à đăng nhậ p tài khoản của bạ n. Nế u bạ n không nhớ mậ t khẩu, hãy bấm Forgot your password? (Quên m ật kh ẩu?) và làm theo hư ớng dẫ n trên màn hình đ ể khôi phụ c lại m ật kh ẩu.
14 Network Map (Sơ đồ mạ ng) Cho phép bạn hiển thị và quả n lý tất c ả các thi ết b ị mạ ng đư ợc kế t nối v ới bộ đị nh tuy ến. B ạn có thể x em các thi ết b ị trên m ạng chính và m ạng khách, hoặ c hiển thị thông tin v ề mỗi thiết b ị. Guest Access (Truy nhậ p khách) Cho phép bạn đặt cấu hình và giám sát m ột m ạng để các vị khách có thể sử dụ ng mà không truy nhậ p đư ợc vào t ất c ả các tài nguyên m ạng c ủa bạ n.
15 Parental Controls (Ki ểm soát c ủa cha m ẹ) Cho phép bạ n chặn các trang web v à quy đị nh thời gian truy nhậ p Internet. Media Prioritization (Ưu tiên Phương ti ện) Cho phép bạ n quy định những thiết b ị v à ứng dụ ng nào đư ợc ưu tiên hàng đầ u về lưu lư ợng m ạng.
16 Speed Test (Ki ểm tra T ốc đ ộ) Cho phép bạ n kiểm tra t ốc đ ộ kế t nối Internet c ủa m ạng. External Storage (Lưu tr ữ ngoài) Cho phép bạ n truy nhập ổ đĩa USB (không đi kèm ) cắm vào thi ết b ị và thi ết l ập chia s ẻ tệp tin, máy chủ phương ti ện và truy nhậ p FTP.
17 Connectivity (K ết n ối) Cho phép bạ n đặt cấu hình các cài đặ t mạng cơ bả n và nâng cao. Troubleshooting (X ử lý s ự cố) Cho phép bạ n chẩn đoán các v ấn đề củ a bộ định tuyến v à ki ểm tra tr ạng thái m ạng.
18 Wireless (Không dây) Cho phép bạn đặt cấu hình m ạng không dây c ủa bộ đị nh tuyến. B ạn có th ể thay đổ i chế độ bả o mật, m ật khẩ u, lọc MAC và kế t nối các thi ết b ị bằ ng cách s ử dụng Wi-Fi Protected Setup™. Security (Bảo m ật) Cho phép bạ n đặt cấu hình bảo mật không dây c ủa bộ đị nh tuyến. B ạn có thể thiết l ập tư ờng lử a, cài đ ặt VPN và t ạo cài đặ t tùy chỉnh cho các ứng dụ ng và trò chơi.