Home > Linksys > Router > Linksys WRT AC3200 User Manual

Linksys WRT AC3200 User Manual

    Download as PDF Print this page Share this page

    Have a look at the manual Linksys WRT AC3200 User Manual online for free. It’s possible to download the document as PDF or print. UserManuals.tech offer 11 Linksys manuals and user’s guides for free. Share the user manual or guide on Facebook, Twitter or Google+.

    Page
    of 877
    							25 
     
    Технічні характ еристики 
    Linksys WRT3200ACM  
    Назва моделі гіга\bітний маршрутизатор Linksys MU -MIMO 
    Wi-Fi  
    Опис  Двоканал\fний маршрутизатор АС з гіга\bітним 
    портом і 2×USB 
    Номер моделі WRT3200ACM 
    Швидкіст\f станційного порту  10/100/1000 М\bіт/с (гіга\bітний порт Ethernet)  
    Частота радіохвил\f 2,4 та 5 ГГц 
    Кіл\fкіст\f антен 4 зовнішні регул\fовані антени 
    Порти живлення, USB 3.0, ком\bінований USB 
    2.0/eSATA, Інтернет, Ethernet (1-4), RР-SMA (4) 
    Кнопки  Перезавантаження, Захищене налаштування 
    Wi-Fi, Живлення 
    Індикатори передн\fої  панелі живлення, Інтернет, 2,4 ГГц, 5 ГГц, eSATA, 
    USB1, USB2, Ethernet (1- 4), Захищене 
    налаштування Wi-Fi 
    UPnP Підтримуєт\fся 
    Засо\bи \bезпеки  WPA2, RADIUS 
    Захисні \bіти ключа Шифрування з довжиною ключа до 128 \bіт 
    Підтримка систем з\bерігання файлів FAT, NTFS, і HFS+ 
    Підтримка \bраузера  Найновіші версії Google ChromeTM, Firefox®, 
    Safari® (для Mac® та iPad®), Microsoft Edge, а 
    також Internet Explorer® версія 8 і новіші  
    Екологічний 
    Розміри  9,68” x 7,64” x 2,05” (\bез антен) 
    (246 x 194 x 52 мм) 
    Вага пристрою 31 унція (883 г) 
    Живлення 12 В, 3,0 А 
    Сертифікати відповідності FCC, IC, CE, Wi-Fi a/g/n/ac, Windows  7, Windows 
    8, DLNA 
    Ро\bоча температура від 0 до 40°C (від 32 до 104°F) 
    Температура з\bерігання від -20 до 60°C (від -4 до 140°F) 
    Допустима вологіст\f при експлуатації 10-80% відносної вологості, \bез конденсації 
    Допустима вологіст\f при з\bеріганні від 5 до 90% \bез конденсації  
    						
    							26 
     
    Примітки  
    Для отримання інформації щодо нормативного регулювання, гарантії та інформації з \bезпеки 
    див. компакт -диск, що постачаєт \fся разом з маршрутизатором, а\bо зайдіт\f на 
    Linksys.com/support/WRT3200ACM.  
    Технічні характеристики може \bути змінено \bез сповіщення.  
    Максимал\fна продуктивніст\f, розрахована відповідно до стандартів IEEE 802.11. Фактична 
    продуктивніст\f може відрізнятися через низ\fку пропускну здатніст\f мережі, швидкіст\f 
    передавання даних, діапазон і покриття. Продуктивніст\f залежит\f від \bагат\fох чинників, 
    умов і змінних, включно з відстанню від точки доступу, о\bсягом мережного трафіку, 
    матеріалів і конструкції \bудівлі, наяв ної операційної системи, сполучення \bезпроводових 
    пристроїв, перешкод та інших несприятливих умов.  
    «BELKIN», «LINKSYS» та \bагато інших назв і логотипів продукції є торговими марками групи 
    компанії «Belkin». Вищезгадані торгові марки третіх сторін є власністю їхніх відповідних 
    власників. Ліцензії та повідомлення щодо сторонн\fого програмного за\bезпечення, котре 
    застосовуєт\fся в даному виро\bі, можна переглянути тут: http://support.linksys.com/en-
    us/license . Перейдіт\f, \bуд\f ласка, за адресою  http://support.linksys.com/en-us/gplcodecenter  
    для озвучення запитан\f а\bо запитів щодо програмного коду універсал\fної суспіл\fної ліцензії.  
    © 2016 Bel kin International, Inc. та/а\bо її партнерс\fкі компанії. Усі права захищено.   
    						
    							1 
       
     
     
     
    Hư ớng dẫ n Sử dụ ng 
     
    WRT3200ACM 
    MU-MIMO 
    Bộ định tuy ến Gigabit Wi -Fi 
     
     
     
      
    						
    							2 
     
    Mụ c lục 
    Tổ ng quan S ản phẩm  .................................................................................... 3 
    Mặ t trước  ...............................................................................................................................3  
    Mặ t sau  ..................................................................................................................................5  
    Tránh quá nhi ệt ......................................................................................................................7  
    Treo trên tư ờng  ......................................................................................................................7  
    Thiết l ập: Cơ b ản .........................................................................................  10 
    Tìm tr ợ giúp thêm  ở đâu  .......................................................................................................10  
    Cách cài đ ặt b ộ đị nh tuy ến ...................................................................................................10  
    Cách sử dụng Linksys Smart W i -Fi  ............................................................  13 
    Cách k ết n ối v ới Link sys Smart Wi -Fi  ...................................................................................13  
    Network Map (Sơ đ ồ mạng) ................................................................................................. 14 
    Guest Access (Truy nh ập khách) .......................................................................................... 14 
    Parental Controls (Ki ểm soát c ủa cha m ẹ) ...........................................................................15  
    Media Priorit ization (Ưu tiên Phương ti ện)  ...........................................................................15  
    Speed Test (Ki ểm tra T ốc đ ộ) ...............................................................................................16  
    External Storage (Lưu tr ữ ngoài)  .......................................................................................... 16 
    Connectivity (K ết n ối) ...........................................................................................................17  
    Troubleshooting (X ử lý s ự cố)  ..............................................................................................17  
    Wireless (Không dây)  ...........................................................................................................18  
    Security (B ảo m ật)  ................................................................................................................18  
    Xử lý sự cố  ..................................................................................................  19 
    Bộ đị nh tuy ến c ủa bạ n chưa đư ợc thi ết l ập  thành công  ........................................................19  
    Thông báo Chưa c ắm cáp Internet  .......................................................................................19  
    Thông báo  Không thể tr
     uy nhập bộ định tuyến  .....................................................................20  
    Sau khi  thiết lập  ....................................................................................................................22  
    Thông số kỹ thuật  ........................................................................................  24 
    Linksys WRT3200ACM  ........................................................................................................24  
    Môi trườ ng ...........................................................................................................................24  
      
    						
    							3 
     
    Tổ ng quan S ản ph ẩm   
    Mặ t trư ớc 
       
    						
    							4 
     
    Mặ t trư ớc 
     
    (1) Đèn nguồn—(Tr ắng) B iểu tư ợng này sáng  ổn đị nh màu tr ắng khi bộ đị nh tuyến đư ợc b ật nguồn. Nó 
    sẽ  nhấ p nháy khi bộ đị nh tuyến chạ y qua chế độ tự chẩ n đoán mỗi lầ n khở i động. 
    (2) Đèn Internet —(Trắng/Hổ  phách) Đèn LED Internet sáng  ổn đị nh màu tr ắng khi đư ợc kế t nối v ới 
    Internet. Nó s ẽ nhấ p nháy màu tr ắng trong khi bộ đị nh tuyến thi ết l ập k ết n ối. Đèn LED sáng  ổn đị nh màu 
    hổ  phách cho bi ết đã m ất k ết n ối do v ấn đ ề cấu  hình. Đèn nhấ p nháy màu hổ  phách cho biết đã mất k ết 
    nố i do v ấn đề  phần cứng.  
    (3) Đèn 2.4 GHz —(Trắng) Đèn LED Không dây sáng  ổn đị nh màu tr ắng khi m ột ho ặc nhi ều thi ết b ị khách 
    kế t n ối v ới m ạng 2.4 GHz. Đèn LED nhấ p nháy màu trắng có nghĩa là bộ đị nh tuyến đang gử i hoặc nhậ n 
    dữ  liệ u qua m ạng 2.4 GHz.  
    (4) Đèn 5 GHz —(Trắng) Đèn LED Không dây sáng  ổn đị nh màu tr ắng khi m ột ho ặc nhi ều thi ết b ị khách 
    kế t n ối v ới m ạng 5GHz. Nế u đèn LED nhấ p nháy màu trắng, có nghĩa là bộ đị nh tuyến đang gử i hoặc 
    nhậ n dữ  liệ u  qua m ạng 5 GHz.  
    (5) Đèn eSATA —(Trắng) Đèn t ắt có nghĩa là c ổng USB/eSATA đã t ắt hoặ c có m ột thi ết b ị USB đượ c kết 
    nố i. Đèn LED sáng  ổn đị nh màu tr ắng khi m ột thi ết b ị eSATA đượ c kết n ối. Đèn LED nhấ p nháy màu 
    tr ắng cho bi ết có hoạ t động thông qua c ổng eSAT A. 
    (6) Đèn USB1—(Trắ ng) Đèn tắt có nghĩa là c ổng USB/eSATA đã t ắt ho ặc có m ột thi ết b ị eSATA đư ợc 
    kế t n ối. Đèn LED sáng  ổn đị nh màu tr ắng khi m ột thi ết b ị USB đư ợc kế t nối. Đèn LED nhấ p nháy màu 
    tr ắng cho bi ết có hoạ t động trên c ổng.   
    (7) Đèn USB2 Chính —(
     Trắng) Đèn t ắt có nghĩa là c ổng USB 3.0 đã t ắt. Đèn LED sáng  ổn đị nh màu 
    tr ắng khi m ột thi ết b ị USB đư ợc kế t nối.  Đèn nhấ p nháy màu tr ắng cho bi ết có hoạ t động trên c ổng.  
    (8) Đèn USB2 Ph ụ—(Tr ắng) Đèn t ắt có nghĩa là m ột thi ết b ị USB 1.0 ho ặc USB 2.0 đang  được kế t nối. 
    Đèn LED sáng  ổn đị nh màu tr ắng cho biết m ột thi ết b ị USB 3.0 đang đư ợc kế t nối. 
    (9) ETHERNET 1  đến  4 (Chính) —(Trắng) Các đèn LED này đư ợc đánh s ố tương  ứng v ới các c ổng  ở 
    mặ t sau c ủa bộ định tuyến. Đèn LED sáng  ổn đị nh màu tr ắng có nghĩa  là bộ định tuyến đã k ết n ối v ới m ột 
    thi ết b ị qua c ổng đó. Đèn LED nhấ p nháy màu trắng cho bi ết có hoạ t động m ạng qua c ổng đó.  
    (10) ETHERNET 1  đến  4 (Ph ụ)—(Tr ắng) Đèn LED t ắt có nghĩa là bộ đị nh tuyến đư ợc kế t nối thành công 
    vớ i m ột thi ết b ị qua c ổng đó  ở tốc độ 10/100 Mbps. Đèn LED sáng  ổn đị nh màu tr ắng cho biết b ộ định 
    tuy ến đã k ết n ối thành công v ới một thi ết b ị ở tốc độ  1000 Mbps.   
    						
    							5 
     
    (11) Đèn WPS —(Trắng/Hổ  phách) Đèn LED nhấ p nháy chậm trong vòng t ối đa hai phút trong quá trình 
    thi ết l ập W i -Fi Protect ed Setup.  Đèn s ẽ sáng  ổn đị nh màu tr ắng trong năm giây để  cho biết k ết n ối thành 
    công. Đèn LED nhấ p nháy màu hổ phách nếu quá trình Wi- Fi Protected Setup không thành công. Hãy 
    chắ c ch ắn r ằng thi ết b ị khách có h ỗ trợ  Wi -Fi Protected Setup. Đ ợi cho đế n khi đèn LED t ắt, r ồi th ử lạ i lần 
    nữ a.   B ộ định tuy ến ch ỉ hỗ  trợ mộ t phiên làm việ c mỗi l ần.   
    Mặ t sau  
     
    (1) Ăng-ten có th ể điề u ch ỉnh
    —Bộ đị nh tuy ến này đi kèm bố n ăng-ten gắn ngoài có thể  điều chỉ nh. B ạn 
    cần lắ p chúng vào bộ đị nh tuyến trư ớc khi b ật nguồ n.  Để lắ p ăng-ten, hãy xoay đầ u nối ăng-ten theo chi ều 
    kim đồ ng hồ v ào cổng ăng-ten trên bộ đị nh tuyến.  
    Lưu  ý —Để  đạ
    t  hiệu  suấ t tốt  nhấ t,  hãy  đặ t  các  ăng  ten  hai  bên  c ạnh  theo  chiề u  dọc  như  minh  họ a  trên 
    hình.  
    (2) Nút Wi -Fi Protected Setup™—Ấn nút này để đặ t cấu hình bả o mật không dây trên các thi ết b ị mạ ng 
    có hỗ  trợ  Wi -Fi Protected Setup.  
    (3) C ổng Ethernet —Kết nối cáp Ethernet v ới c ổng gigabit màu xanh lam (10/100/1000) này, và v ới các 
    thi ết b ị nố i dây trong m ạng c ủa bạ n. 
    Lưu ý —Để đạ
    t hiệu suấ t tốt nh ất, hãy dùng cáp CAT5e hoặ c loại cáp chấ t lượng cao hơn trên c ổng 
    Internet.  
    (4) C ổng Internet —Kết nối cáp Ethernet v ới c ổng gigabit màu vàng (10/100/1000) này, và v ới modem 
    cáp Internet băng r ộng/DSL hoặ c modem cáp quang.  
    Lưu ý —Để đạ
    t hiệu suấ t tốt nh ất, hãy dùng cáp CAT5e hoặ c loại cáp chấ t lượng cao hơn trên c ổng 
    Internet.
      
    						
    							6 
     
    (5) C ổng USB 3.0—Kế t nối v à chia s ẻ ổ đĩa USB  trên mạng c ủa bạ n hoặ c trên Internet.  
    (6) C ổng USB 2.0/eSATA kế t hợp —Kế t nối v à chia s ẻ ổ đĩa USB hoặ c eSATA trên m ạng c ủa bạ n hoặc 
    trên Internet. B ạn cũng có thể kế t nối máy in qua c ổng USB và chia s ẻ trên toàn m ạng c ủa bạ n. 
    (7) Nút Reset  (Đặt lại) —Ấn v à giữ  trong 10 giây (cho đ ến khi đèn LED nguồ n bắt đầu nhấ p nháy) để đặ t 
    lại b ộ định tuy ến v ề cài đặ t gốc. B ạn cũng có thể  khôi phục cài đặ t gốc b ằng cách s ử dụng Linksys Smart 
    Wi -Fi trên Internet hoặc ứ ng dụng di độ ng. 
    (8) C ổng nguồn —Kết nối b ộ chuy ển đổ i nguồ n điện AC đi kèm .  
    (9)  Nút ngu ồn  (chỉ  có ở phiên bả n Châu Âu) —Ấn để bật nguồn bộ đị nh tuyến.  
       
    						
    							7 
     
    Tránh quá nhi ệt 
     
    Treo trên tường  
    Bộ đị nh tuy ến có khe treo tư ờng  ở dư ới m ỗi chân, cho phép bạ n dễ dàng treo bộ đị nh tuyến lên tư ờng. 
    Khoả ng cách gi ữa các khe trên cạnh ngắ n là 104 mm. Khoảng cách giữa các khe trên cạnh  dài là 210 
    mm. C ần có hai đinh vít đ ể treo bộ đị nh tuyến.  
     
    Lưu ý —Linksys không chị
    u trách nhiệm đối với các hư hạ i xảy ra do phầ n cứng treo tư ờng không chắc 
    chắ n.
     
    Hư ớng dẫ n Lắp đặt 
    1.  Xác đ ịnh nơi bạ n muốn treo bộ đị nh tuyến v à cạnh bạn muốn dùng để gắ n. Bảo đả m rằ ng bề mặ t 
    tư ờng nhẵ n, phẳng, khô và chắ c chắn. B ảo đả m vị trí treo gầ n ổ cắ m  đi ện.  
    2.   Trướ c khi khoan l ỗ, hãy chọ n mẫu (c ạnh ngắ n hoặc cạnh dài) phù hợ p với cách l ắp đặ t của bạ n. 
    Khoan l ỗ theo m ẫu đúng.  
    3.   Gắ n đinh vít vào m ỗi lỗ  v à ch ừa 4 mm  ở mỗi đầu.  
    						
    							8 
     
    4.   Đưa bộ đị nh tuyến lên sao cho các khe treo tư ờng thẳ ng hàng v ới hai đinh vít.  
    5.   Lắ p khe treo tư ờng v ào đinh vít v à trư ợt b ộ đị nh tuy ến xuống cho đ ến khi đinh vít v ừa khít vào 
    khe treo tư ờng.   
    						
    All Linksys manuals Comments (0)

    Related Manuals for Linksys WRT AC3200 User Manual